Cầu chì và rơ le Ford Expedition (U324; 2015-2017)

  • Chia Sẻ Cái Này
Jose Ford

Trong bài viết này, chúng tôi xem xét Ford Expedition thế hệ thứ ba (U324) sau khi nâng cấp, được sản xuất từ ​​năm 2015 đến 2017. Tại đây, bạn sẽ tìm thấy sơ đồ hộp cầu chì của Ford Expedition 2015, 2016 và 2017 , nhận thông tin về vị trí của bảng cầu chì bên trong ô tô và tìm hiểu về cách phân công từng cầu chì (bố trí cầu chì) và rơ le.

Bố trí cầu chì Ford Expedition 2015-2017

Cầu chì bật lửa xì gà (ổ cắm điện) trong Ford Expedition là cầu chì №33 (Điểm điện xoay chiều 110-volt), №66 (Điểm điện phụ ( phía sau bảng điều khiển trung tâm)), №71 (Điểm điện phụ/bật xì gà) và №72 (Điểm điện phụ (bảng điều khiển phía sau bên phải)) trong hộp cầu chì Bảng điều khiển.

Vị trí hộp cầu chì

Khoang hành khách

Bảng cầu chì nằm ở phía bên phải của bảng điều khiển phía sau nắp.

Khoang động cơ

Hộp phân phối điện nằm trong khoang động cơ.

Sơ đồ hộp cầu chì ms

2015

Khoang hành khách

Chỉ định cầu chì trong khoang hành khách (2015)
Đánh giá bộ khuếch đại Mạch được bảo vệ
1 30A Cửa sổ trình điều khiển
2 15A Điều khiển ghế sau, mô-đun cổng đa phương tiện
3 30A Hành khách(dự phòng).
46 10A Kiểm soát khí hậu.
47 15A Đèn sương mù.
48 Không sử dụng.
49 Không được sử dụng.
Khoang động cơ

Nhiệm vụ của các cầu chì trong Hộp phân phối điện (2016) <2 4>50A*
Đánh giá bộ khuếch đại Các bộ phận được bảo vệ
1 Rơ-le Rơ-le máy giặt sau.
2 Rơ-le Rơ-le khởi động.
3 Rơ-le Rơ-le động cơ quạt gió.
4 Rơ-le Rơ-le gạt nước phía sau.
5 Rơ-le Rơ-le bơm nhiên liệu.
6 Rơ-le Quạt làm mát điện tử.
7 Rơ-le Hạ kính sau. Rơ-le gương sưởi.
8 Rơ-le Quạt làm mát điện tử.
9 Rơle Rơle chạy/khởi động.
10 Rơle Rơle hộp phân phối điện.
11 40A* Bo mạch chạy nguồn. Ghế sưởi.
12 40A* Rơ le chạy/khởi động.
13 30 A* Rơ-le khởi động.
14 50A* Quạt làm mát điện tử.
15 Không được sử dụng.
16 50A* Quạt điện tử.
17 Không sử dụng.
18 30 A* Rơ moócphanh.
19 20A* Điểm nguồn (bảng điều khiển).
20 20A* Mô-đun 4x4 HAT 2.
21 30 A* Mô-đun kéo rơ moóc.
22 30 A* Ghế hành khách chỉnh điện.
23 Rơ-le Rơ-le ly hợp điều hòa.
24 Rơ-le Rơ-le đèn đỗ xe đầu kéo.
25 Không được sử dụng.
26 10 A** Cảm biến ALT.
27 20A** Mũ mô-đun 4x4 1.
28 25A** Rơ le đèn đỗ xe kéo rơ mooc.
29 10 A** Điện từ cuối bánh xe tích hợp.
30 10 A** Rơ-le ly hợp điều hòa.
31 15A** Đèn dự phòng của rơ moóc.
32 40A* Rơ-le động cơ quạt gió.
33 40A* Điểm nguồn AC 110 volt.
34 30 A* Động cơ quạt gió phụ.
35 Rơ-le mô-đun điều khiển hệ thống truyền động.
36 30 A* Cổng nâng điện.
37 Không được sử dụng.
38 Không được sử dụng.
39 Rơ le Rơ le đèn dự phòng kéo rơ moóc.
40 Rơ-le Rơ-le quạt điện tử 2.
41 10A** Mô-đun điều khiển hệ thống truyền động- còn sốngđiện.
42 5A** Chạy/khởi động rơ le.
43 10A** Công tắc bật/tắt phanh.
44 20A** Rơ le bơm nhiên liệu .
45 10A** Không sử dụng (dự phòng).
46 15A** Bơm máy giặt trước/sau.
47 30 A* Mô tơ gạt nước sau .
48 40A* Mô-đun kéo rơ moóc.
49 Chưa sử dụng.
50 30 A* Rơ le động cơ gạt nước phía trước.
51 40A* Rơ le sấy kính hậu và sấy gương.
52 10A* * Chạy/bắt đầu cấp hệ thống phanh chống bó cứng.
53 5A** ISP mô-đun điều khiển hệ thống truyền lực.
54 5A** Trợ lái trợ lực.
55 Không được sử dụng.
56 30A** Chạy/bắt đầu cấp bảng cầu chì khoang hành khách.
57 5A** Chạy/khởi động động cơ quạt gió.
58 Không được sử dụng.
59 15A** Gương sưởi.
60 Không được sử dụng.
61 Không sử dụng.
62 Không sử dụng.
63 25 A* Quạt điện tử.
64 30 A* Cửa sổ trời.
65 Khôngđã qua sử dụng.
66 20A* Ổ cắm điện phụ (phía sau bảng điều khiển trung tâm).
67 40A* Hàng ghế trước có điều hòa nhiệt độ.
68 30 A* Van hệ thống chống bó cứng phanh.
69 60A* Bơm hệ thống chống bó cứng phanh.
70 30 A* Hàng ghế thứ ba gập điện.
71 20A* Ổ cắm điện phụ/bật xì gà.
72 20A* Ổ cắm điện phụ (bảng điều khiển phía sau bên phải).
73 20A* Mô-đun khí hậu hàng ghế sau.
74 30 A* Ghế lái chỉnh điện.
75 25A** Trợ lực xe 1 - mô-đun điều khiển hệ thống truyền động.
76 20A** Công suất xe 2 - mô-đun điều khiển hệ thống truyền động.
77 20A** Công suất xe 4 - cuộn dây đánh lửa.
78 Không sử dụng.
79 15A** Công suất xe 3 - điều khiển hệ thống truyền lực l mô-đun.
80 Không được sử dụng.
81 Chưa sử dụng.
82 5A** Cảm biến mưa.
83 Không được sử dụng.
84 Không được sử dụng.
85 Rơ-le Rơ-le động cơ gạt nước.
* Cầu chì hộp mực.

** Cầu chì mini.

2017

Khoang hành khách

Chỉ định cầu chì trong khoang hành khách (2017)
Định mức bộ khuếch đại Các thành phần được bảo vệ
1 30A Cửa sổ trình điều khiển.
2 15A Điều khiển ghế sau. Mô-đun cổng đa phương tiện.
3 30A Cửa sổ hành khách.
4 10A Đèn theo yêu cầu.
5 20A Bộ khuếch đại.
6 5A Điều khiển nhiệt độ tự động điện tử phía sau.
7 7.5A Nguồn điện gương. Công tắc nhớ vị trí ghế lái.
8 Không được sử dụng.
9 10A SYNC. Thang máy nâng công suất. Bảng điều khiển hoàn thiện điện. Hiển thị.
10 10A Chạy rơ le phụ kiện.
11 10A Mô-đun khởi động/vào thụ động.
12 15A Đèn nội thất. Đèn vũng nước.
13 15A Tín hiệu rẽ phải và dừng/rẽ.
14 15A Tín hiệu rẽ trái và dừng/rẽ.
15 15A Đèn lùi. Đèn dừng gắn cao trung tâm. Gương EC.
16 10A Chùm sáng thấp phía trước bên phải.
17 10A Chùm sáng thấp phía trước bên trái.
18 10A Bàn phím/đèn LED khóa liên động chuyển số/nút khởi động chiếu sáng. Gập điện hàng ghế thứ baghế. Mục nhập thụ động bắt đầu bằng cảm ứng.
19 Không được sử dụng.
20 20A Rơle khóa/mở khóa.
21 Không được sử dụng.
22 20A Còi.
23 15A Vô lăng mô-đun điều khiển. Cụm.
24 15A Bàn đạp điều chỉnh/cột điều chỉnh điện. Datalink.
25 15A Sàn mở cửa nâng. Động cơ nhả kính nâng.
26 5A Công tắc nhấn để khởi động.
27 20A Mô-đun khởi động/vào thụ động.
28 15A Công tắc đánh lửa. Công tắc chặn phím.
29 20A Radio. GPS.
30 15A Đèn đỗ phía trước.
31 5A Bật/tắt phanh rơ moóc.
32 15A Lỗ thông hơi. Động cơ cửa sổ người lái. Biến tần.
33 10A Mô-đun treo CCD.
34 10A Hỗ trợ đỗ sau. Camera sau. XE BUÝT. Ghế sưởi.
35 5A Mô-đun khí hậu. Công tắc O/D.
36 Không được sử dụng.
37 10A Mô-đun 4X4.
38 10A Gương EC. cửa sổ trời. ĐĨA DVD. Đài AM/FM.
39 15A Chùm sáng phía trước bên trái và bên phải.
40 10A Phía sauđèn đỗ/đèn đuôi.
41 7.5A Mô-đun điều khiển hạn chế.
42 Không được sử dụng.
43 Không được sử dụng.
44 Không sử dụng.
45 5A Không đã sử dụng (dự phòng).
46 10A Kiểm soát khí hậu.
47 15A Đèn sương mù.
48 30A Cầu dao điện cửa sổ hành khách phía trước và phía sau.
49 Rơ-le Rơ-le cửa sổ và lỗ thông hơi.
Khoang động cơ

Chỉ định cầu chì trong Hộp phân phối điện (2017)
Đánh giá bộ khuếch đại Các thành phần được bảo vệ
1 Rơ-le Rơ-le máy giặt sau.
2 Rơ-le Rơ-le khởi động.
3 Rơ-le Rơ-le động cơ quạt gió.
4 Rơ-le Rơ-le gạt nước phía sau.
5 Rơ-le Rơ-le bơm nhiên liệu.
6 Rơ le Quạt làm mát điện tử.
7 Rơ-le Bộ làm tan băng kính sau. Rơ-le gương sưởi.
8 Rơ-le Quạt làm mát điện tử.
9 Rơle Rơle chạy/khởi động.
10 Rơle Rơle hộp phân phối điện.
11 40A* Bo mạch chạy nguồn. Đun nóngchỗ ngồi.
12 40A* Chạy/khởi động rơ le.
13 30 A* Rơ-le khởi động.
14 50A* Quạt làm mát điện tử.
15 Không được sử dụng.
16 50A* Quạt điện tử.
17 Chưa sử dụng.
18 30 A* Phanh rơ moóc.
19 20A* Điểm nguồn (bảng điều khiển).
20 20A* Mô-đun 4x4 HAT 2.
21 30 A* Mô-đun kéo rơ moóc.
22 30 A* Ghế chỉnh điện cho hành khách.
23 Rơ-le Rơ-le ly hợp điều hòa.
24 Rơ-le Rơ-le đèn đỗ xe đầu kéo.
25 Không được sử dụng.
26 10A** Cảm biến ALT.
27 20A** MŨ mô-đun 4x4 1.
28 25A** Rơ le đèn đỗ xe kéo rơ moóc.
29 10A** Tích hợp điện từ cuối bánh xe.
30 10A** Rơ-le ly hợp điều hòa.
31 15A** Đèn dự phòng rơ moóc.
32 40A* Quạt gió rơ le động cơ.
33 40A* Điểm nguồn AC 110 vôn.
34 30 A* Động cơ quạt gió phụ.
35 50A* Mô-đun điều khiển hệ thống truyền lựcrơ le.
36 30 A* Cổng nâng điện.
37 Không được sử dụng.
38 Không được sử dụng.
39 Rơ le Rơ le đèn dự phòng kéo rơ moóc.
40 Rơ le Điện tử rơle quạt 2.
41 10 A** Mô-đun điều khiển hệ thống truyền lực duy trì nguồn điện.
42 5A** Chạy/khởi động rơ le.
43 10 A** Công tắc bật/tắt phanh.
44 20A** Rơ le bơm nhiên liệu.
45 10 A** Không sử dụng (dự phòng).
46 15A** Bơm máy giặt trước/sau.
47 30 A* Động cơ gạt nước sau.
48 40A* Mô-đun kéo rơ moóc.
49 Không đã qua sử dụng.
50 30 A* Rơle mô tơ gạt nước phía trước.
51 40A* Rơle sấy kính hậu và sấy gương.
52 10 A** Chống - chạy/bắt đầu nạp hệ thống phanh khóa.
53 5A** ISP mô-đun điều khiển hệ thống truyền lực.
54 5A** Trợ lái trợ lực.
55 Không sử dụng .
56 30 A** Chạy/bắt đầu cấp bảng cầu chì khoang hành khách.
57 5A** Chạy/khởi động động cơ quạt gió.
58 Khôngđã qua sử dụng.
59 15A** Gương có sưởi.
60 Không được sử dụng.
61 Không được sử dụng.
62 Chưa sử dụng.
63 25 A* Quạt điện tử .
64 30 A* Cửa sổ trời.
65 20A* Chưa sử dụng (dự phòng).
66 20A* Ổ cắm điện phụ (phía sau bảng điều khiển trung tâm) .
67 40A* Hàng ghế trước có điều hòa nhiệt độ.
68 30 A* Van hệ thống chống bó cứng phanh.
69 60A* Chống bó cứng phanh bơm hệ thống.
70 30 A* Hàng ghế thứ ba gập điện.
71 20A* Ổ cắm điện phụ/bật xì gà.
72 20A* Nguồn điện phụ điểm (bảng điều khiển phía sau bên phải).
73 20A* Mô-đun khí hậu hàng ghế sau.
74 30 A* Ghế lái chỉnh điện.
75 25A** Công suất xe 1 - mô-đun điều khiển hệ thống truyền động.
76 20A** Bộ nguồn xe 2 - mô-đun điều khiển hệ thống truyền động.
77 20A** Bộ nguồn xe 4 - cuộn dây đánh lửa.
78 Không được sử dụng.
79 15A** Công suất xe 3 - mô-đun điều khiển hệ thống truyền động.
80 Khôngcửa sổ
4 10A Đèn theo yêu cầu
5 20A Bộ khuếch đại
6 5A Điều khiển nhiệt độ tự động điện tử phía sau
7 7.5A Gương chỉnh điện, công tắc nhớ vị trí ghế lái
8 Không sử dụng
9 10A SYNC, cổng nâng điện, bảng hoàn thiện điện, màn hình
10 10A Chạy rơ le phụ kiện
11 10A Mô-đun khởi động/vào thụ động
12 15A Chiếu sáng nội thất, đèn vũng nước
13 15A Rẽ phải và tín hiệu dừng/rẽ
14 15A Rẽ trái và tín hiệu dừng/rẽ
15 15A Đèn lùi, đèn phanh gắn trên cao giữa, gương EC
16 10A Chùm đèn chiếu gần phía trước bên phải
17 10A Chùm đèn chiếu gần phía trước bên trái
18 10A Khóa liên động phanh/nút khởi động LED/đèn bàn phím điều hòa, hàng ghế thứ ba gập điện, khởi động cảm ứng vào cửa thụ động
19 Chưa sử dụng
20 20A Rơle khóa/mở khóa
21 Không sử dụng
22 20A Còi
23 15A SWCM, cụm
24 15A Bàn đạp điều chỉnh/cột điều chỉnh điện,đã sử dụng.
81 Chưa sử dụng.
82 5A** Cảm biến mưa.
83 Không sử dụng.
84 Không được sử dụng.
85 Rơ-le Rơ-le động cơ gạt nước.
Datalink 25 15A Thùng nhả cửa nâng, động cơ nhả kính 26 5A Công tắc nhấn để khởi động 27 20A Mô-đun vào/khởi động thụ động 28 15A Công tắc đánh lửa, công tắc chặn chìa khóa 29 20A Radio, GPS 30 15A Đèn đỗ phía trước 31 5A Bật/tắt phanh moóc 32 15A Lỗ thông gió, cửa sổ sau, biến tần 33 10A Mô-đun treo CCD 34 10A Hỗ trợ đỗ sau, camera lùi, BLIS, ghế sưởi 35 5A Mô-đun khí hậu, công tắc 0/D 36 — Không sử dụng 37 10A Mô-đun 4X4 38 10A Gương EC, cửa sổ trời, DVD, đài AM/FM 39 15A Dầm cao phía trước bên trái và bên phải 40 10A mệnh sau k/đèn đuôi 41 7.5A Mô-đun điều khiển hạn chế 42 — Không được sử dụng 43 — Không được sử dụng 44 — Không sử dụng 45 5A Không sử dụng (dự phòng) 46 10A Kiểm soát khí hậu 47 15A Đèn sương mù 48 — Khôngđã sử dụng 49 — Chưa sử dụng

Khoang động cơ

Chỉ định cầu chì trong Hộp phân phối điện (2015)
Đánh giá amp Mạch được bảo vệ
1 Rơ-le máy giặt sau
2 Rơle khởi động
3 Rơle động cơ quạt gió
4 Rơ-le gạt nước phía sau
5 Rơ-le bơm nhiên liệu
6 Quạt làm mát điện tử
7 Rơ-le sấy kính hậu, rơ-le gương sưởi
8 Quạt làm mát điện tử
9 Rơle chạy/khởi động
10 Rơle hộp phân phối điện
11 40A** Bàn chạy điện, ghế sưởi
12 40A** Rơle chạy/khởi động
13 30A ** Rơle khởi động
14 50A** Điện quạt làm mát nic
15 Chưa sử dụng
16 50A** Quạt điện tử
17 Không sử dụng
18 30A** Phanh rơ moóc
19 20A** Điểm nguồn ( bảng điều khiển)
20 20A** Rơle mô-đun 4x4
21 30A** Kéo rơ moócmô-đun
22 30A** Ghế chỉnh điện cho hành khách
23 Rơ-le ly hợp điều hòa
24 Rơ-le đèn đỗ rơ moóc
25 Không được sử dụng
26 10 A* ALT cảm biến
27 20A* Mô-đun dẫn động bốn bánh toàn thời gian 4x4
28 25A* Rơ le đèn công viên kéo rơ moóc
29 10 A* Điện từ cuối bánh xe tích hợp
30 10 A* Rơ-le ly hợp điều hòa
31 15 A * Đèn dự phòng kéo rơ moóc
32 40A** Rơ le động cơ quạt gió
33 40A** Ổ cắm điện xoay chiều 110 volt
34 30A** Động cơ quạt gió phụ
35 50A** Rơ-le mô-đun điều khiển hệ thống truyền lực
36 30A** Cổng nâng điện
37 Không sử dụng
38 Không sử dụng<2 5>
39 Rơ le đèn dự phòng kéo rơ mooc
40 Rơ-le quạt điện tử 2
41 10 A* Mô-đun điều khiển hệ thống truyền lực duy trì nguồn điện
42 5A* Chạy/khởi động rơ-le
43 10 A* Công tắc bật/tắt phanh
44 20A* Rơ le bơm nhiên liệu
45 10A* Chưa sử dụng (dự phòng)
46 15 A* Bơm máy giặt trước/sau
47 30A** Mô tơ gạt nước phía sau
48 40A** Mô-đun kéo rơ moóc
49 Không được sử dụng
50 30A** Rơ-le mô-tơ gạt nước phía trước
51 40A** Hạt và sấy kính sau rơle gương sưởi
52 10 A* Hệ thống chống bó cứng phanh chạy/bắt đầu nạp
53 5A* Mô-đun điều khiển hệ thống truyền lực ISP
54 5A* Trợ lái trợ lực
55 Không sử dụng
56 30A* Chạy/khởi động bảng cầu chì khoang hành khách
57 5A* Chạy/khởi động động cơ quạt gió
58 Không được sử dụng
59 15 A* Gương sưởi
60 Không sử dụng
61 Không sử dụng
62 Không sử dụng
63 25A** Quạt điện tử
64 30A** Cửa sổ trời
65 Không sử dụng
66 20A** Ổ cắm điện phụ (phía sau bảng điều khiển trung tâm)
67 40A** Khí hậu hàng ghế trước ghế điều khiển
68 30A** Hệ thống chống bó cứng phanhvan
69 60A** Bơm hệ thống chống bó cứng phanh
70 30A** Hàng ghế thứ 3 gập điện
71 20A** Ổ cắm điện phụ/ bật lửa xì gà
72 20A** Ổ cắm điện phụ (bảng điều khiển phía sau bên phải)
73 30A** Mô-đun khí hậu hàng ghế sau
74 30A** Người lái ghế chỉnh điện
75 25A* Trợ lực xe 1 - mô-đun điều khiển hệ thống truyền động
76 20A* Công suất xe 2 - mô-đun điều khiển hệ thống truyền động
77 20A* Công suất xe 4 - cuộn dây đánh lửa
78 Không sử dụng
79 15 A* Công suất xe 3 - mô-đun điều khiển hệ thống truyền động
80 5A* Cảm biến mưa
81 Không sử dụng
82 Không đã sử dụng
83 Không sử dụng
84 Không sử dụng
85 Không được sử dụng
* Cầu chì mini

** Cầu chì hộp mực

2016

Khoang hành khách

Chỉ định cầu chì trong Khoang hành khách (2016)
Đánh giá bộ khuếch đại Các bộ phận được bảo vệ
1 30A Cửa sổ trình điều khiển.
2 15A Ở phía saukiểm soát chỗ ngồi. Mô-đun cổng đa phương tiện.
3 30A Cửa sổ hành khách.
4 10A Đèn theo yêu cầu.
5 20A Bộ khuếch đại.
6 5A Điều khiển nhiệt độ tự động điện tử phía sau.
7 7.5 A Công suất gương. Công tắc nhớ vị trí ghế lái.
8 Không được sử dụng.
9 10A SYNC. Thang máy nâng công suất. Bảng điều khiển hoàn thiện điện. Hiển thị.
10 10A Chạy rơ le phụ kiện.
11 10A Mô-đun khởi động/vào thụ động.
12 15A Đèn nội thất. Đèn vũng nước.
13 15A Tín hiệu rẽ phải và dừng/rẽ.
14 15A Tín hiệu rẽ trái và dừng/rẽ.
15 15A Đèn lùi. Đèn dừng gắn cao trung tâm. Gương EC.
16 10A Chùm sáng thấp phía trước bên phải.
17 10A Chùm sáng thấp phía trước bên trái.
18 10A Bàn phím/đèn LED khóa liên động chuyển số/nút khởi động chiếu sáng. Hàng ghế thứ 3 gập điện. Mục nhập thụ động bắt đầu bằng cảm ứng.
19 Không được sử dụng.
20 20A Rơle khóa/mở khóa.
21 Không được sử dụng.
22 20A Còi.
23 15A Chỉ đạomô-đun điều khiển bánh xe. Cụm.
24 15A Bàn đạp điều chỉnh/cột điều chỉnh điện. Datalink.
25 15A Sàn mở cửa nâng. Động cơ nhả kính nâng.
26 5A Công tắc nhấn để khởi động.
27 20A Mô-đun khởi động/vào thụ động.
28 15A Công tắc đánh lửa. Công tắc chặn phím.
29 20A Radio. GPS.
30 15A Đèn đỗ phía trước.
31 5A Bật/tắt phanh rơ moóc.
32 15A Lỗ thông hơi. Cửa sổ phía sau. Biến tần.
33 10A Mô-đun treo CCD.
34 10A Hỗ trợ đỗ sau. Camera sau. XE BUÝT. Ghế sưởi.
35 5A Mô-đun khí hậu. Công tắc O/D.
36 Không được sử dụng.
37 10A Mô-đun 4X4.
38 10A Gương EC. cửa sổ trời. ĐĨA DVD. Đài AM/FM.
39 15A Chùm sáng phía trước bên trái và bên phải.
40 10A Đèn hậu/đèn hậu.
41 7.5 A Mô-đun điều khiển hãm .
42 Không được sử dụng.
43 Không được sử dụng.
44 Không được sử dụng.
45 5A Chưa sử dụng

Tôi là Jose Ford, và tôi giúp mọi người tìm hộp cầu chì trong ô tô của họ. Tôi biết họ ở đâu, họ trông như thế nào và làm thế nào để đến được với họ. Tôi là một chuyên gia trong lĩnh vực này và tôi tự hào về công việc của mình. Khi ai đó gặp sự cố với ô tô của họ, nguyên nhân thường là do có gì đó không hoạt động bình thường với hộp cầu chì. Đó là nơi tôi đến - Tôi giúp mọi người khắc phục sự cố và tìm giải pháp. Tôi đã làm việc này nhiều năm rồi, và tôi rất giỏi về nó.