Mục lục
Trong bài viết này, chúng tôi xem xét BMW X5 thế hệ đầu tiên (E53), được sản xuất từ năm 1999 đến 2006. Tại đây, bạn sẽ tìm thấy sơ đồ hộp cầu chì của BMW X5 2000, 2001, 2002, 2003, 2004, 2005, 2006 , nhận thông tin về vị trí của bảng cầu chì bên trong xe và tìm hiểu về cách phân công của từng cầu chì (sơ đồ cầu chì) và rơle.
Bố trí cầu chì BMW X5 2000- 2006
Hộp cầu chì trong ngăn đựng găng tay
Vị trí hộp cầu chì
Mở ngăn đựng găng tay, tháo hai móc ở trên cùng, kéo bảng điều khiển xuống.
Sơ đồ hộp cầu chì
Bố trí cầu chì có thể khác! Sơ đồ phân bổ cầu chì chính xác của bạn được đặt dưới hộp cầu chì này. Chỉ định cầu chì trong ngăn đựng găng tay
№ | A | Thành phần |
---|---|---|
F1 | 5A | Kết nối bus dữ liệu, bảng điều khiển |
F2 | 5A | Module điều khiển đèn |
F3 | 5A | Máy sưởi/điều hòa (AC) (đến 01/02) |
F4 | 5A | Rơle cuộn dây đánh lửa |
F5 | 7,5A | Máy phát điện, cảm biến mức dầu động cơ, cầu chì động cơ quạt làm mát hộp/tấm rơle |
F6 | 5A | Gương chiếu hậu trong, mô-đun điều khiển hỗ trợ đỗ xe (đến 02/04), áp suất lốp mô-đun điều khiển màn hình |
F7 | 5A | Rơle cuộn dây đánh lửa |
F8 | 5A | Nhạc cụchiếu sáng |
F9 | 5A | Túi khí, công tắc vị trí bàn đạp phanh (BPP), mô-đun điều khiển đèn |
F10 | 15A | Còi |
F11 | 5A | Bộ cố định |
F12 | 5A | Chiếu sáng đồng hồ, cảm biến vị trí lái |
F13 | 5A | Hệ thống báo động, gương chiếu hậu bên trong |
F14 | 5A | Module điều khiển đa năng 1 |
F15 | 5A | Module điều khiển giám sát áp suất lốp (đến 04/02) |
F16 | 5A | Công tắc đánh lửa |
F17 | 5A | Mô-đun điều khiển đèn nội thất |
F18 | - | - |
F19 | - | - |
F20 | 30A | Module điều khiển chức năng cửa, người lái |
F21 | 30A | Ghế chỉnh điện |
F22 | - | - |
F23 | - | - |
F24 | 30A | Module điều khiển chức năng cửa, hành khách |
F25 | 25A | Ổ sạc, bật lửa |
F26 | 30A | Rơle mạch chính đánh lửa |
F27 | 20A | Mô-đun điều khiển đa chức năng 1 |
F28 | 30A | Vòng rửa đèn pha |
F29 | 10A | Túi khí |
F30 | - | - |
F31 | 5A | Động cơquản lý |
F32 | 5A | Rơ le mạch chính đánh lửa, môđun điều khiển đa chức năng2 |
F33 | 5A | Bật lửa |
F34 | 7,5A | Sưởi cửa sổ sau, sưởi/điều hòa (AC) |
F35 | - | - |
F36 | 5A | Ổ cắm sạc |
F37 | 5A | Mô-đun điều khiển đa năng 2 |
F33 | - | - |
F39 | 5A | Công tắc vị trí bàn đạp ly hợp (CPP), khóa cố định |
F40 | 30A | Gạt nước kính chắn gió |
F41 | 5A | Hệ thống rửa/lau màn hình sau, mô-đun điều khiển đa chức năng 1 |
F42 | 5A | Đèn nội thất |
F43 | 5A | Bảng đồng hồ |
F44 | 5A | Túi khí, ghế chỉnh điện |
F45 | 5A | Bảng điều khiển |
F46 | 7,5A | Mô-đun điều khiển hộp truyền tải |
F47 | 25A | Nhiên liệu p rơle ump (FP) |
F48 | 7,5A | Máy sưởi/điều hòa không khí (AC) |
F49 | - | - |
F50 | - | - |
F51 | 10A | Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS), quản lý động cơ |
F52 | 15A | Đầu nối liên kết dữ liệu (DLC) (đến 09/00) |
F53 | 25A | Mô-đun điều khiển đa chức năng2 |
F54 | 15A | Mô-đun điều khiển truyền dẫn (TCM) |
F55 | 30A | Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS) |
F56 | - | - |
F57 | 15A | Mô-đun điều khiển hệ thống treo |
F58 | 20A | Cửa sổ trời |
F59 | 20A | Máy sưởi phụ |
F60 | 30A | Module điều khiển đa năng 1 |
F61 | 50A | Động cơ quạt gió làm mát động cơ |
F62 | 50A | Rơle bơm phun khí thứ cấp (AIR) |
F63 | 50A | Chống hệ thống phanh khóa (ABS) |
F64 | 50A | Máy sưởi/điều hòa không khí (AC) |
Khối tiếp điện dưới ngăn đựng găng tay
Vị trí hộp cầu chì
Nằm phía sau hộp cầu chì.
Sơ đồ
Chỉ định cầu chì và rơle
№ | A | Thành phần |
---|---|---|
1 | Rơle bơm nâng nhiên liệu - Diesel | |
2 | - | |
3 | Nội thất mô-đun điều khiển đèn | |
4 | Rơ le còi | |
F103 | - | - |
F104 | 100A | Phích cắm phát sáng |
F105 | 80A | Bộ khóa cố định, công tắc đánh lửa-4,4/4,6 ( đến 02/02) |
F106 | 50A | Công tắc đánh lửa, điều khiển đènmô-đun |
F107 | 50A | Mô-đun điều khiển đèn |
Hộp cầu chì trong khoang hành lý
Vị trí hộp cầu chì
Nằm ở phía bên phải, phía sau nắp.
Sơ đồ hộp cầu chì
Cách bố trí cầu chì có thể khác! Chỉ định cầu chì và rơle trong khoang hành lý
№ | A | Thành phần |
---|---|---|
1 | Rơ-le sưởi ghế- phía sau | |
2 | Rơ-le sưởi cửa sổ phía sau | |
3 | Rơle thiết bị âm thanh | |
4 | Khởi động Rơ-le mở nắp/cửa hậu-hạ | |
5 | Rơ-le điều chỉnh ghế, ghế sau | |
6 | Rơ-le mở nắp cốp/mở cốp sau-trên | |
F72 | 30A | Hệ thống âm thanh, định vị hệ thống |
F73 | 7.5A | Rơle cuộn dây đánh lửa |
F74 | 10A | Điện thoại |
F75 | 5A | Hệ thống âm thanh, định vị |
F76 | - | - |
F77 | 30A | Ghế sau chỉnh điện |
F78 | 20A | Ổ cắm xe mooc |
F79 | 7.5A | Mô-đun điều khiển hệ thống treo |
F80 | 20A | Rơ-le cuộn dây đánh lửa |
F81 | 20A | Rửa/lau màn hình sauhệ thống |
F82 | - | - |
F83 | 20A | Ổ cắm sạc phía sau |
F84 | 7.5A | Nắp cốp/khóa cốp sau |
F85 | 30A | Cửa sổ sau có sưởi |
F86 | 5A | Sưởi phụ |
F87 | 30A | Bơm máy nén treol |
Cũng có thể định vị một số rơle dưới tấm lót, trong khoang hành lý. Ví dụ: rơle bơm máy nén, rơle máy nén bơm hệ thống treo khí nén.
Cầu chì và rơle trong khoang động cơ
Một số rơle được đặt trong khối lắp, dưới mui xe (rơle còi, rơle phích cắm phát sáng, rơle bơm nhiên liệu, rơle rửa đèn pha, v.v.). Tùy thuộc vào cấu hình, có thể có cầu chì.