Cầu chì Subaru Forester (SJ; 2013-2018)

  • Chia Sẻ Cái Này
Jose Ford

Trong bài viết này, chúng tôi xem xét Subaru Forester (SJ) thế hệ thứ tư, được sản xuất từ ​​năm 2013 đến 2018. Tại đây, bạn sẽ tìm thấy sơ đồ hộp cầu chì của Subaru Forester 2013, 2014, 2015, 2016, 2017 và 2018 , nhận thông tin về vị trí của các tấm cầu chì bên trong ô tô và tìm hiểu về cách phân công từng cầu chì (bố trí cầu chì).

Bố trí cầu chì Subaru Forester 2013-2018

Cầu chì bật lửa xì gà (ổ cắm điện) trong Subaru Forester là cầu chì #13 (Ổ cắm điện bảng điều khiển trung tâm) và #20 (Ổ cắm điện bảng điều khiển) trong hộp cầu chì Bảng điều khiển.

Vị trí hộp cầu chì

Khoang hành khách

Hộp cầu chì nằm phía sau tấm che bên trái vô lăng.

Hộp cầu chì trong khoang động cơ

Sơ đồ hộp cầu chì

2013, 2014, 2015, 2016

Bảng điều khiển thiết bị

Chỉ định cầu chì trong bảng điều khiển (2014, 2015, 2016)
Đánh giá bộ khuếch đại Mạch
1 20A Đầu nối móc rơ moóc
2 Rỗng
3 15A Khóa cửa
4 10A Rơ-le khử băng gạt nước phía trước
5 10A Đồng hồ kết hợp
6 7.5A Gương chiếu hậu điều khiển từ xa, Rơ le sưởi ghế
7 15A Đồng hồ kết hợp ,Bộ tích hợp
8 15A Đèn dừng
9 15A Gạt nước phía trước khử băng
10 7.5A Nguồn điện (pin)
11 7.5A Bộ xi nhan
12 15A Bộ điều khiển truyền động , Bộ điều khiển động cơ, Bộ tích hợp
13 20A Ổ cắm điện phụ kiện (bảng điều khiển trung tâm)
14 15A Đèn đỗ, Đèn hậu, Đèn kết hợp phía sau
15 10A Đèn hành lý, Thiết bị không cần chìa khóa
16 7.5A Chiếu sáng
17 15A Sưởi ghế
18 10A Đèn dự phòng
19 7.5A Đèn chạy ban ngày
20 10A Ổ cắm điện phụ ( bảng điều khiển)
21 7.5A Rơ le khởi động
22 10A Điều hòa, Rơ le chống sương mù kính sau
23 Rỗng
24 10A Thiết bị âm thanh, Hệ thống định vị (nếu được trang bị)
25 15A Hệ thống túi khí SRS
26 7.5A Rơ-le cửa sổ điện, Rơ-le quạt chính tản nhiệt
27 15A Quạt thổi gió
28 15A Quạt thổi gió
29 15A Sương mùánh sáng
30 Trống
31 7.5A Bộ điều hòa tự động, Bộ tích hợp
32 7.5A Công tắc ly hợp, Bộ điều khiển khóa lái
33 7.5A Bộ điều khiển động lực học xe

Khoang động cơ

Chỉ định cầu chì trong khoang động cơ (2014, 2015, 2016)
Đánh giá bộ khuếch đại Mạch điện
A Cầu chì chính
1 30A Bộ phận ABS, Bộ điều khiển Động lực của Xe
2 25A Quạt chính (quạt làm mát)
3 25A Quạt phụ (quạt làm mát)
4 Rỗng
5 25A Âm thanh
6 30A Đèn pha (chùm sáng thấp)
7 15A Đèn pha (chùm sáng cao)
8 20A Dự phòng
9 15A Còi
10 25A Độ phân giải cửa sổ sau ogger, Sưởi gương
11 20A Bơm nhiên liệu
12 20A Bộ điều khiển truyền biến thiên liên tục
13 7.5 A Bộ điều khiển động cơ
14 15A Đèn nháy cảnh báo rẽ và nguy hiểm
15 15A Rơle đuôi và đèn chiếu sáng
16 7.5A Máy phát điện
17 Rỗng
18 Trống
19 15A Đèn pha (chùm sáng thấp - tay phải)
20 15A Đèn pha (chùm chiếu gần - tay trái)

2017, 2018

Bảng điều khiển thiết bị

Chỉ định cầu chì trong bảng điều khiển (2017, 2018) <1 9>
Đánh giá bộ khuếch đại Mạch điện
1 20A Đầu nối móc rơ moóc
2 15A Sưởi hàng ghế sau
3 15A Khóa cửa
4 10A Rơ-le khử băng gạt nước phía trước
5 10A Đồng hồ kết hợp
6 7.5A Gương chiếu hậu điều khiển từ xa, Rơ-le sưởi ghế
7 15A Đồng hồ kết hợp, Bộ tích hợp
8 10A Đèn dừng
9 15A Gạt nước phía trước khử băng
10 7.5A D-OP +B
11 7.5A Bộ xi nhan
12 15A Truyền bộ điều khiển, Bộ điều khiển động cơ, Bộ tích hợp
13 20A Ổ cắm điện phụ kiện (bảng điều khiển trung tâm)
14 15A Đèn đỗ, Đèn hậu, Đèn kết hợp phía sau
15 10A Đèn hành lý, không cần chìa khóadàn
16 7.5A Chiếu sáng
17 15A Sưởi ghế
18 10A Đèn dự phòng
19 7.5A Rơ-le gạt mưa
20 10A Ổ cắm điện phụ kiện (bảng điều khiển)
21 10A Rơ le khởi động
22 7.5A Điều hòa, Rơ le chống sương mù cửa sổ sau
23 Rỗng
24 10A Thiết bị âm thanh, Hệ thống định vị (nếu được trang bị)
25 15A Hệ thống túi khí SRS
26 Trống
27 15A Quạt thổi gió
28 15A Quạt thổi gió
29 15A Đèn sương mù
30 Trống
31 7.5A Bộ điều hòa tự động, Bộ tích hợp
32 7.5A Công tắc ly hợp, Bộ điều khiển khóa lái
33 7.5A Bộ điều khiển động lực học xe

Khoang động cơ

Chỉ định cầu chì trong khoang động cơ (2017, 2018)
Đánh giá bộ khuếch đại Mạch
A Cầu chì chính
1 30A Bộ phận ABS, Bộ điều khiển động lực của xe
2 25A Quạt chính (làm mátquạt)
3 25A Quạt phụ (quạt làm mát)
4 Trống
5 25A Âm thanh
6 30A Đèn pha (chiếu gần)
7 15A Đèn pha (chiếu xa)
8 20A Dự phòng
9 15A Còi xe
10 25A Hạt sương mù kính sau, Sưởi gương
11 20A Bơm nhiên liệu
12 20A Bộ điều khiển hộp số biến thiên liên tục
13 7.5 A Bộ điều khiển động cơ
14 15A Đèn nhấp nháy cảnh báo rẽ và nguy hiểm
15 15A Rơle đuôi và đèn chiếu sáng
16 7.5 A Máy phát điện
17 Rỗng
18 Trống
19 15A Đèn pha (chùm thấp - tay phải )
20 15A Đèn pha (chùm chiếu gần - tay trái)

Tôi là Jose Ford, và tôi giúp mọi người tìm hộp cầu chì trong ô tô của họ. Tôi biết họ ở đâu, họ trông như thế nào và làm thế nào để đến được với họ. Tôi là một chuyên gia trong lĩnh vực này và tôi tự hào về công việc của mình. Khi ai đó gặp sự cố với ô tô của họ, nguyên nhân thường là do có gì đó không hoạt động bình thường với hộp cầu chì. Đó là nơi tôi đến - Tôi giúp mọi người khắc phục sự cố và tìm giải pháp. Tôi đã làm việc này nhiều năm rồi, và tôi rất giỏi về nó.