Cầu chì Porsche Panamera (2010-2016)

  • Chia Sẻ Cái Này
Jose Ford

Trong bài viết này, chúng tôi xem xét Porsche Panamera thế hệ đầu tiên (970 / G1), được sản xuất từ ​​năm 2010 đến 2016. Tại đây, bạn sẽ tìm thấy sơ đồ hộp cầu chì của Porsche Panamera 2010, 2011, 2012, 2013 2014, 2015 và 2016 , nhận thông tin về vị trí của bảng cầu chì bên trong xe và tìm hiểu về cách phân công của từng cầu chì (bố trí cầu chì).

Bố trí cầu chì Porsche Panamera 2010 -2016

Cầu chì bật lửa xì gà (ổ cắm điện) trên Porsche Panamera là cầu chì #38 (Đầu châm thuốc phía trước, ổ cắm khoang hành lý), # 40 (RHD: Ổ cắm ở bảng điều khiển trung tâm, hộp đựng găng tay) trong hộp cầu chì của bảng điều khiển bên trái và cầu chì #27 (Ổ cắm ở bảng điều khiển trung tâm phía trước, phía sau bật lửa), #29 (LHD: Ổ cắm ở phía sau bảng điều khiển trung tâm, ổ cắm ở hộp đựng găng tay , ổ cắm ở bảng điều khiển trung tâm lớn phía sau), #30 (2014-2016: Ổ cắm 110V ở bảng điều khiển trung tâm phía sau) trong hộp cầu chì Bảng điều khiển bên phải.

Hộp cầu chì ở phía bên trái bảng điều khiển

Vị trí hộp cầu chì

Đường kính hộp cầu chì gram

Chỉ định các cầu chì trong Hộp cầu chì bảng điều khiển (Bên trái)
Mô tả Ampere [A]
1 Công tắc cột lái 7.5
2 Khăn lau dụng cụ 7.5
3 PCM 3.1/CDR 31 10
4 Thiết bị bổ sung 5
5 Điều hòa,ngăn <2 1>10
Mô tả Ampere [A]
Hộp cầu chì A
A1 Chưa sử dụng
A2 2014-2016: Cánh lướt gió (Turbo) 10
A3 2010-2013: Bộ khuếch đại âm thanh (Burmester)

2010-2013: Bộ khuếch đại âm thanh (ASK Sound, Bose)

30

25

A4 Bộ điều khiển Khởi động/Dừng 30
A5 Bộ điều khiển Khởi động/Dừng 30
A6 Khóa vi sai 10
A7 Khóa vi sai 30
A7 2014-2016:

Kết hợp: Bộ khuếch đại âm thanh (ASK Sound, Bose)

25
A8 Loa siêu trầm (Bose, Burmester) 30
A9 Cổng sau Powerlift 25
A10 Bộ điều khiển PASM 25
A11 Đèn khoang hành lý 25
A12 Bộ điều khiển PDCC 10
Hộp cầu chì В
B1 Đèn lái ban ngày, phải

Đèn hậu, phải

Đèn lùi, phải

Đèn sương mù sau, trái

Đèn phanh, phải

Nâng cao đèn phanh

Tấm che nắng

Khóa cột lái điện

Gạt mưa phía sau

Cửa sổ sau có sưởi

Cảm biến độ nghiêng/giám sát bên trong

PASM

Điều khiển động cơđơn vị

Đèn an toàn/lề đường, cửa trước

Đèn nội thất/đèn đọc phía trước

Đèn nội thất phía sau

Đèn định hướng

Giấy phép đèn biển số

Bộ gửi sảnh tốc độ động cơ 1 +3

Đèn nội thất

15
B2 Đèn chạy ban ngày, trái

Đèn hậu, trái

Đèn lùi, trái

Đèn sương mù sau, phải

Đèn phanh, trái

Đèn an toàn/đèn lề, cửa sau

Kiểm soát nắp xả

Định lượng nắp phụ

Mở rộng/thu lại cánh lướt gió

15
B3 Cơ chế đóng cốp sau

Mở nắp phụ

Thu/mở rộng cánh gió sau

Tấm chắn nắng

30
B4 Còi báo động 15
B5 Bộ điều khiển cổng 5
B6 Cửa sổ sau có sưởi 20
B7 Bộ điều khiển PASM 5
B8 Bộ điều khiển cổng 5
B9 Phanh tay điện 5
B10 Khóa vi sai
B11 Bộ điều khiển PDCC

2014-2016:

Hybrid: Hệ thống pin điện áp cao

10
Cầu chì mang C
C1 Máy nén PASM 40
C2 Phanh tay điện 40
C3 KhôngĐã sử dụng
Hộp rơ le D
D1 Cửa sổ sau có sưởi
D2 Không sử dụng
D3 Nắp cánh lướt gió (Turbo)

Hybrid : Van ngắt cho rơle máy làm lạnh (trao đổi nhiệt)

D4 Nắp cánh gió (Turbo)
D5 Máy nén PASM
Cầu chì E (không phải động cơ hybrid)
Bộ khuếch đại âm thanh tiêu chuẩn 5
ASK Sound, bộ khuếch đại âm thanh Bose 25
Bộ khuếch đại âm thanh Burmester® 30
trước + sau 10 6 Camera lùi

Chế độ xem xung quanh (2014-2016)

5 7 HD: Nút phanh tay điện 5 8 2010-2013:

LHD: Khóa trung tâm cửa sau bên trái

RHD: Khóa trung tâm cửa trái

10 9 LHD: Điều chỉnh cột lái

2014-2016: Hybrid: Bộ điều khiển Tiptronic S

15 10 LHD: Bộ điều khiển PDK 25 11 Cửa sổ chỉnh điện, phía sau bên trái 25 12 Cửa sổ chỉnh điện, phía trước bên trái 25 13 2010-2013: ParkAssist

2014-2016; Hybrid: Cảm biến bàn đạp

5 14 2010-2013:Đèn pha Xenon, bên trái

2014-2016: Xenon/ Đèn pha Bi-Xenon/LED, bên trái

15 15 Gương chiếu hậu

Ổ chẩn đoán

ParkAssist (2014-2016)

Camera trước (2014-2016)

5 16 LHD: Bộ điều khiển PDK, cảm biến ly hợp

RHD: Điều hòa, cảm biến nắng

LHD; Hybrid: Bộ điều khiển hộp số, cần chọn hộp số (2014-2016)

5/10 17 Hybrid: Điện tử công suất, bộ truyền động trục chính 5 18 Hybrid: Trợ lực lái 5 19 2014-2016: Bộ điều khiển PDLS/PDLS PLUS 5 20 LHD: Điều khiển khóa đánh lửathiết bị, công tắc đèn

RHD: Bộ chỉnh TV

5 21 LHD; 2010-2013:Khóa trung tâm cho cửa trước bên trái 10 21 LHD; 2014-2016: Khóa trung tâm cho cửa trước bên trái 25 21 RHD: Bộ sạc điện thoại di động 5 22 Khóa cột lái 5 23 LHD:

Tín hiệu rẽ, phía sau bên phải

Đèn đánh dấu, phía trước bên trái

Đèn pha chiếu gần, bên phải

Đèn pha chiếu xa, bên phải

Đèn báo rẽ bên, phía trước

Đèn vào cua, phía trước bên trái

Khóa đánh lửa

Còi hai âm

PSM

Rơ-le khởi động

Đèn LED công tắc nhấp nháy khẩn cấp

Đèn khóa đánh lửa

Tín hiệu rẽ, trước trái/phải

Đèn để chân

Khóa chống tháo khóa đánh lửa

Van điều khiển trợ lực lái

Vòi phun rửa có thể sưởi ấm

30 24 LHD:

Xoay tín hiệu, phía sau bên trái

Đèn đánh dấu, phía trước bên phải

Đèn pha chiếu gần, bên trái

Đèn pha chiếu xa, bên trái

Đèn chiếu góc phía trước bên phải

Các bộ phận cửa chớp, phải/trái

Mở/đóng thông gió phanh chủ động

Vòi phun rửa có thể sưởi ấm

Nắp khoang động cơ

Điều chỉnh chùm sáng đèn pha

30 25 LHD:

Khóa cột lái

Phụ cánh đảo gió đóng/mở

Bơm rửa kính chắn gió, trước/sau

Servotronic (2014-2016)

15 26 LHD:Hệ thống làm sạch đèn pha 30 27 Cuộn dây đánh lửa 15 28 2014-2016:

Hybrid: Cụm điều khiển trục cam 1, cụm điều khiển trục cam 2, van xả cộng hưởng

15 28 2014-2016:

GTS: Van, nắp lọc gió

5 29 Cảm biến mức dầu, cảm biến trục cam 7.5 30 Cảm biến oxy phía sau bộ xúc tác 7.5 31 Van điều khiển điện cho động cơ 15 31 2014-2016:

Hybrid: Rơle cho bơm khí thứ cấp 1, rơle kích hoạt cho bơm chân không, bơm chẩn đoán rò rỉ bể chứa

5 32 Bộ điều khiển động cơ 20 33 2010-2013: Kích hoạt quạt, phát hiện rò rỉ két nước 10 33 2014-2016: Thiết bị truyền động quạt 5 34 Van cho động cơ 10 34 2014-2016:

Hybrid: Van điều khiển lưu lượng, lỗ thông hơi trong bình , van ngắt nước làm mát, van điều chỉnh áp suất nhớt, van gió phụ 1, van gió phụ 2, van bơm nước chính, van nước 3 máy điện

30 35 Cảm biến oxy trước bộ chuyển đổi xúc tác 10 36 2014- 2016:

Không kết hợp: Phát hiện rò rỉ két nước/van ngắt nước làm mát

Hybrid: Rơle chobơm dầu hộp số

5 37 2014-2016:

Hybrid: Bơm chạy bằng chất làm mát, cảm biến mức dầu , bơm nước cho mạch nhiệt độ cao

15 38 Hộp thuốc lá phía trước, ổ cắm khoang hành lý 20 39 Ghế trước bên trái điều chỉnh không có bộ nhớ 30 40 RHD: Ổ cắm ở bảng điều khiển trung tâm, hộp đựng găng tay 20 41 Bộ điều khiển PSM 10 42 Đèn nội thất ở bảng điều khiển trên cao 7.5 43 2014-2016 : Kiểm soát hành trình thích ứng (ACC) 5 44 2014-2016:

Hybrid: Bộ truyền động trục chính

30 45 2014-2016:

Hybrid: Điện tử công suất

5 46 2014-2016:

Hybrid: Hệ thống pin điện áp cao

15 47 Mái trượt/nghiêng 30 48 Cần gạt nước kính chắn gió 30 49 Bộ điều khiển động cơ<2 2> 5 50 2014-2016:

Hybrid: Van 2/3 chiều, Rơle bơm nước, Rơle điều hòa

7.5 51 Ghế trước bên trái điều chỉnh có nhớ 30 52 Điều chỉnh ghế, phía sau bên trái 20 53 Bơm tuần hoàn 10 54 Cảm biến mưa 5 55 2014-2016:Máy sưởi phụ 30 56 Không sử dụng — 57 Quạt hệ thống điều hòa không khí 40

Hộp cầu chì ở bên phải bảng điều khiển

Vị trí hộp cầu chì

Sơ đồ hộp cầu chì

Chỉ định cầu chì trong Hộp cầu chì bảng điều khiển (Phải) <2 1>5

15

Mô tả Ampere [A]
1 Bộ điều khiển giám sát áp suất lốp 5
2 Không được sử dụng
3 Sưởi ghế, phía trước 30
4 Sưởi ghế, phía sau 30
5 Điều chỉnh ghế, phía sau bên phải 20
6 Không sử dụng
7 Không sử dụng
8 Điều chỉnh ghế phía trước bên phải có bộ nhớ 30
9 RHD: Nút phanh tay điện 5
10 LHD: Tay cầm, sạc điện thoại

RHD: Điều chỉnh cột lái

11 LHD: Bộ chỉnh TV

RHD: Bộ điều khiển PDK

5

25

12 LHD: Điện thoại 5
13 Không sử dụng
14 2010-2013: Đèn pha Xenon bên phải

2014-2016: Xenon/ Đèn pha Bi-Xenon/LED, phải

15

7.5

15 Không sử dụng
16 RHD;2010-2013:Ổ cắm chẩn đoán

2014-2016: Camera trước

5
17 Bộ điều khiển PSM 5
18 LHD: Điều hòa, cảm biến nắng, cảm biến áp suất môi chất lạnh (2014-2016), cảm biến chất lượng không khí (2014-2016)

RHD: Cảm biến ly hợp bộ điều khiển PDK

5
18 2014-2016:

RHD; Kết hợp: Bộ điều khiển hộp số, cần chọn hộp số

10
19 Bộ mở cửa gara 10
20 Bộ điều khiển túi khí 7.5
21 2014-2016: Bộ điều khiển tính năng phát hiện trọng lượng 5
22 Công tắc cột lái 5
23 Kiểm soát hành trình thích ứng (ACC) 5
24 Thông gió ghế, ghế trước 7.5
25 Thông gió ghế, hàng ghế sau 7.5
26 Không sử dụng
27 Ổ cắm bảng điều khiển trung tâm phía trước, bật lửa phía sau 20
28 Ghế trước bên phải điều chỉnh không có bộ nhớ 30
29 LHD: Ổ cắm ở bảng điều khiển trung tâm phía sau, ổ cắm ở hộc đựng găng tay, ổ cắm ở bảng điều khiển trung tâm lớn phía sau 20
30 2014-2016: Ổ cắm 110 V trong bảng điều khiển trung tâm lớn phía sau 30
31 Hộp làm mát 15
32 Ghế sauGiải trí 7.5
33 RHD:

Tín hiệu rẽ, phía sau bên phải

Đèn đánh dấu, phía trước bên trái

Đèn pha chiếu gần, phải

Đèn pha chiếu xa, phải

Đèn báo rẽ bên, phía trước

Đèn vào cua, phía trước bên trái

Khóa đánh lửa

Còi hai tông màu

PSM

Rơ le khởi động

Đèn LED công tắc nhấp nháy khẩn cấp

Đèn khóa đánh lửa

Đèn báo rẽ, trước trái/phải

Đèn để chân

Khóa chống tháo khóa đánh lửa

Van điều khiển trợ lực lái

Vòi phun rửa có thể sưởi ấm

30
34 RHD:

Tín hiệu rẽ, phía sau bên trái

Đèn đánh dấu, phía trước bên phải

Đèn pha chiếu gần, trái

Đèn pha chiếu xa, trái

Đèn chiếu góc, phía trước bên phải

Các bộ phận cửa chớp, phải/trái

Thông gió phanh chủ động mở/đóng

Vòi phun rửa có thể sưởi ấm

Nắp khoang động cơ

Điều chỉnh chùm sáng đèn pha

30
35 RHD:

Khóa cột lái

Đóng/mở nắp phụ

Máy giặt kính chắn gió bơm, trước/sau

Servotronic (2014-2016)

15
36 RHD: Vệ sinh đèn pha hệ thống 30
37 Không được sử dụng
38 Không được sử dụng
39 Bộ điều khiển PSM 25
40 2010-2013:

LHD: Khóa trung tâm cho cửa trước/sau bên phải

10
41 Sức mạnhcửa sổ, phía trước bên phải 25
42 Cửa sổ chỉnh điện, phía sau bên phải 25
43 Còi báo động 5
44 Hệ thống theo dõi phương tiện VTS 5
45 2014-2016:

Hybrid: Bộ sạc điện áp cao

5
46 Không sử dụng
47 Bộ điều khiển bơm nhiên liệu 25
48 Còi (sừng hai âm) 15
49 Ổ cắm chẩn đoán 5
50 2010-2013:

RHD: Bộ điều khiển khóa đánh lửa, công tắc đèn

5
51 2010-2013:

RHD: Khóa trung tâm cho cửa trước bên phải

10
52 2010-2013:

RHD: Khóa trụ lái

5
53 Không được sử dụng
54 Không được sử dụng
55 Không được sử dụng
56 Không được sử dụng
57 2010-2013: Bộ điều khiển bơm PSM 40

Hộp cầu chì trong khoang hành lý

Vị trí hộp cầu chì

Panamera:

Hộp cầu chì nằm trong cốp dưới bảng điều khiển sàn và bộ công cụ

Panamera S E-Hybrid:

Hộp cầu chì nằm ở phía bên trái thùng xe dưới tấm che

Sơ đồ hộp cầu chì

Chỉ định cầu chì trong Hành lý

Tôi là Jose Ford, và tôi giúp mọi người tìm hộp cầu chì trong ô tô của họ. Tôi biết họ ở đâu, họ trông như thế nào và làm thế nào để đến được với họ. Tôi là một chuyên gia trong lĩnh vực này và tôi tự hào về công việc của mình. Khi ai đó gặp sự cố với ô tô của họ, nguyên nhân thường là do có gì đó không hoạt động bình thường với hộp cầu chì. Đó là nơi tôi đến - Tôi giúp mọi người khắc phục sự cố và tìm giải pháp. Tôi đã làm việc này nhiều năm rồi, và tôi rất giỏi về nó.