Mục lục
Trong bài viết này, chúng tôi xem xét Mercedes-Benz SLK-Class (R170) thế hệ đầu tiên, được sản xuất từ năm 1996 đến năm 2004. Tại đây, bạn sẽ tìm thấy sơ đồ hộp cầu chì của Mercedes-Benz SLK200, SLK230, SLK320, SLK32 1996, 1997, 1998, 1999, 2000, 2001, 2002, 2003 và 2004 , nhận thông tin về vị trí của các bảng cầu chì bên trong xe và tìm hiểu về cách phân công của từng cầu chì (cách bố trí cầu chì).
Bố trí cầu chì Mercedes-Benz SLK-Class 1996-2004
Cầu chì bật lửa xì gà (ổ cắm điện) trong xe Mercedes-Benz SLK-Class là cầu chì số 31 trong Hộp cầu chì khoang động cơ.
Hộp cầu chì bảng điều khiển
Vị trí hộp cầu chì
Hộp cầu chì là nằm ở bên cạnh bảng điều khiển, phía sau nắp (ở bên trái ở LHD, ở bên phải ở RHD).
Sơ đồ hộp cầu chì (Xe lái bên trái)
Chỉ định cầu chì trong bảng điều khiển (LHD)
№ | Chức năng cầu chì | Amp |
---|---|---|
1 | Không sử dụng | - |
2 | Công tắc đèn dừng Kiểm soát hành trình | 15 |
3 | Đèn chỉ báo chùm xa bên phải | 7.5 |
4 | Đèn lùi Đèn báo rẽ Điều khiển làm mờ gương chiếu hậu Điều khiển hỗ trợ đỗ xe | 15 |
5 | Chùm đèn pha bên trái | 7,5 |
6 | Thấp nhấtchùm tia | 15 |
7 | Đèn đỗ xe phía trước bên phải Vạch đánh dấu bên phải phía trước (model 170 USA) Phải đèn hậu | 7,5 |
8 | Chùm sáng thấp bên trái | 15 |
9 | Đèn sương mù bên trái Đèn sương mù bên phải | 15 |
10 | Phía trước đèn đỗ xe bên trái Vạch đánh dấu phía trước bên trái (model 170 USA) Đèn hậu bên trái | 7,5 |
11 | Đèn biển số Chiếu sáng dụng cụ Chiếu sáng biểu tượng Điều khiển phạm vi đèn pha tự động | 7.5 |
12 | Đèn sương mù sau | 7.5 |
Sơ đồ hộp cầu chì (Xe tay phải)
Gán cầu chì trong bảng điều khiển (RHD)
№ | Chức năng cầu chì | Amp |
---|---|---|
1 | Đèn sương mù bên trái |
Đèn sương mù bên phải
Đèn hậu phải
Đèn hậu bên trái
Chiếu sáng dụng cụ
Chiếu sáng biểu tượng
Phạm vi đèn pha tự động điều khiển
Đèn báo chiếu xa
Kiểm soát hành trình
Điều khiển làm mờ gương chiếu hậu
Hỗ trợ đỗ xe điều khiển
Hộp cầu chì khoang động cơ
Vị trí hộp cầu chì
Nó nằm trong khoang động cơ (bên trái).
Sơ đồ hộp cầu chì
Phân bổ cầu chì trong khoang động cơ
№ | Chức năng cầu chì | Bộ khuếch đại |
---|---|---|
1 | Asra: |
Tín hiệu đèn
Đèn xi nhan rơ mooc
Điện thoại
Tín hiệu mở cửa gara (170 545 (10, 20, 22, 28) 00)
Gọi điện tử (170 545 (20, 22, 28) 00)
Còi quạt
Máy sưởi tự động: ( Van khí tuần hoàn Máy sưởi tự động)
Chạy ban ngày l mô-đun điều khiển amp
Còi quạt
Điều hòa không khí (Nhiệt độ) : (Module điều khiển quạt kiểu hút điện, Van khí tuần hoàn)
Điều hòa không khí (Tự động): (Module điều khiển quạt kiểu hút điện)
Module điều khiển đèn chạy ban ngày
Bộ điều khiển-túi khí
Bộ điều khiển-hệ thống nhận dạng ghế trẻ em tự động
Cụ cụm
Mô-đun giám sát lỗi đèn bên ngoài
Công tắc đèn dừng (Đèn dừng, Đèn dừng rơ moóc, Đèn dừng gắn trên cao ở giữa, Mô-đun điều khiển hệ thống kéo)
Máy rửa kính chắn gió có sưởi vòi (Trái, Phải)
Vòi vòi phun máy giặt có nước nóng (Trái, Phải)
Đèn báo, hệ thống khóa an toàn
Đèn báo, hệ thống nhận dạng ghế trẻ em tự động
Đèn pha chiếu xa bên trái
Chỉ báo đèn pha chiếu xa
Chỉ báo điều khiển mui mềm
Điều khiển hộp số điện tử
Khóa đỗ xe/lùi xe
Sương mù còn lạiđèn
Đèn sương mù phải
Điều hòa quạt gió
Điều hòa không khí (Tự động)/ Điều hòa nhiệt độ (Nhiệt độ)
Đèn nóc
Còi (170 545 (10, 20, 22, 28) 00)
Cảnh báo chống trộm (170 545 (10, 20, 22, 28) 00)
Đèn cốp (170 545 (20, 22, 28) 00)
Ổ cắm chẩn đoán
Điện thoại
Gọi điện tử (170 545 (20, ??) 00)
Ổ cắm chẩn đoán
Điện thoại
Hệ thống sưởi tự động
Nhiệt độ
Bơm nước phụ trợ
Khóa trung tâm
Đèn khởi động
Đèn ngăn đựng găng tay
Cụm thiết bị (Còi cảnh báo đèn)
Bộ gia nhiệt cố định/bộ tăng cường bộ gia nhiệt
Điều khiển từ xa bằng tần số radio
Đèn nhấp nháy cảnh báo nguy hiểm
Hệ thống sưởi tự động
Nhiệt độ
Điều khiển từ xa bằng tần số radio
Cụm thiết bị
Tự động sưởi ấm (HEAT):
Mô-đun điều khiển nút nhấn của lò sưởi (HEAT)
Mô-đun điều khiển A/C (Điều hòa nhiệt độ)
Van chuyển đổi cánh đảo gió tươi/tuần hoàn
Hộp cầu chì trong thùng xe
№ | Chức năng hợp nhất | Amp |
---|---|---|
23 | Asra: Bơm cấp (CL), Còi (ATA), Đèn cốp | 20 |
24 | Asra: Mô-đun điều khiển PSE | 40 |
25 | Asra: Bộ phận thủy lực cơ chế mui mềm | 30 |
26 | Asra: Không được sử dụng | - |