Mục lục
Trong bài viết này, chúng tôi xem xét Land Rover Discovery 2 (L318), được sản xuất từ năm 1998 đến 2004. Tại đây, bạn sẽ tìm thấy sơ đồ hộp cầu chì của Land Rover Discovery II 1998, 1999, 2000, 2001, 2002, 2003 và 2004 , nhận thông tin về vị trí của bảng cầu chì bên trong ô tô và tìm hiểu về cách phân công từng cầu chì (bố trí cầu chì).
Bố trí cầu chì Land Rover Discovery 2 1998-2004
Cầu chì của bật lửa xì gà (ổ cắm điện) trong Land Rover Discovery 2 là cầu chì #15 (Bật lửa xì gà) và #32 ( Ổ cắm phụ kiện) trong hộp cầu chì bảng điều khiển.
Hộp cầu chì khoang hành khách
Vị trí hộp cầu chì
Nó nằm bên dưới vô lăng phía sau bảng điều khiển.
Sơ đồ hộp cầu chì
Phân bổ cầu chì trong Khoang hành khách
№ | A | Bảo vệ mạch điện |
---|---|---|
1 | 25 | Khóa cửa trung tâm |
2 | 10 | Nhả nắp nhiên liệu |
3 | 10 | Trong gói công cụ Chiếu sáng công tắc |
4 | 10 | Đèn bảo vệ sương mù - phía sau |
5 | 10 | Đèn pha cốt - LH |
6 | 25 | Điều hòa quạt gió - sau |
7 | 30 | Quạt gió dàn nóng - trước |
8 | 30 | Cửa sổ sau có sưởi Gương có sưởi |
9 | 10 | Đèn pha bình thườngchùm sáng - LH |
10 | 10 | Chùm sáng thông thường của đèn pha - RH |
11 | 10 | Bên & đèn hậu - LH Đèn soi biển số Chiếu sáng công tắc Ổ cắm moóc |
12 | 30 | Cửa sổ trời |
13 | 30 | Cửa sổ chỉnh điện - sau |
14 | 20 | Cuộn dây đánh lửa |
15 | 20 | Bật xì gà Đèn nội thất Sưởi ghế Chiếu sáng gương trang điểm |
16 | 15 | Đồng hồ Radio Kiểm soát khoảng cách đỗ xe Điện thoại phía sau |
17 | 15 | Bộ khuếch đại radio Loa |
18 | 15 | Mô tơ gạt mưa - sau |
19 | 15 | Mô tơ gạt nước - phía trước Giặt lưới - phía trước |
20 | 15 | Đèn nội thất Đồng hồ/bộ nhớ radio Khởi động lại động cơ Đầu đĩa CD Chìa khóa i/khóa Chẩn đoán |
21 | 15 | Hộp chuyển tiền Cảnh báo bằng âm thanh cảnh báo Shift i/lock |
22 | 10 | Đèn pha chiếu xa - RH |
23 | 10 | St động cơ động mạch |
24 | 10 | Máy phát điện Hộp số tự động Quản lý động cơ |
25 | 15 | Đèn phanh Đèn lùi |
26 | 10 | Mạch phụ trợrơ le |
27 | 10 | Dụng cụ Kiểm soát đổ đèo |
28 | 10 | Hệ thống treo tự cân bằng Chống bó cứng phanh |
29 | 10 | Tăng cường khả năng vào cua chủ động (ACE) |
30 | 20 | Kiểm soát hành trình Gương chiếu điện Máy rửa kính - sau |
31 | 10 | Cửa gió điều hòa - trước |
32 | 25 | Ổ cắm phụ kiện |
33 | 10 | Mặt & đèn hậu - RH Radio Ổ cắm rơ moóc Chiếu sáng công tắc |
34 | 30 | Cửa sổ chỉnh điện - phía trước |
35 | 10 | Túi khí SRS |
Hộp cầu chì khoang động cơ
Vị trí hộp cầu chì
Sơ đồ hộp cầu chì
Phân bổ cầu chì trong Khoang động cơ
№ | A | Mạch được bảo vệ |
---|---|---|
1 | 30 | Kim phun nhiên liệu |
2 | 15 | Hệ thống quản lý động cơ |
3 | 15 | Đèn sương mù phía trước |
4 | 20 | Bộ rửa đèn pha |
5 | 40 | Quạt làm mát |
6 | 10 | Điều hòa |
7 | 40 | Màn hình phía trước có sưởi - LH |
8 | 40 | Màn hình phía trước có sưởi - RH |
9 | 30 | Rơ moócđèn |
10 | 30 | Bơm nhiên liệu |
11 | 30 | Van ABS |
12 | 20 | Hộp số tự động |
13 | 10 | Bộ điều khiển cơ thể (BCU) |
14 | 15 | Chỉ báo hướng |
Đèn báo nguy hiểm
Cầu chì dưới ghế
Nằm dưới mỗi ghế trướcю
№ | A | Mạch được bảo vệ |
---|---|---|
1 | 3 | Đỡ thắt lưng - điện từ |
2 | 3 | Đỡ thắt lưng - bơm |
3 | 40 | Ghế chỉnh điện |