Cầu chì Honda Pilot (2016-2020..)

  • Chia Sẻ Cái Này
Jose Ford

Trong bài viết này, chúng tôi xem xét Honda Pilot thế hệ thứ ba, có sẵn từ năm 2009 đến nay. Tại đây, bạn sẽ tìm thấy sơ đồ hộp cầu chì của Honda Pilot 2016, 2017, 2018, 2019 và 2020 , xem thông tin về vị trí của các bảng cầu chì bên trong xe và tìm hiểu về nhiệm vụ của từng cầu chì (cách bố trí cầu chì ).

Mục lục

  • Bố trí cầu chì Honda Pilot 2016-2020…
  • Vị trí hộp cầu chì
    • Khoang hành khách
    • Khoang động cơ
  • Sơ đồ hộp cầu chì
    • 2016, 2017
    • 2018
    • 2019, 2020

Bố trí cầu chì Honda Pilot 2016-2020…

Cầu chì bật lửa xì gà (ổ cắm điện) trong Honda Pilot là cầu chì số 5 (Ổ CẮM ACC Phía Trước) trong hộp cầu chì bảng điều khiển A và cầu chì số 7 (Ổ CẮM ACC CTR), #8 (Ổ CẮM ACC Phía Sau) trong Hộp Cầu Chì B của khoang động cơ.

Vị trí hộp cầu chì

Khoang hành khách

Nằm dưới bảng điều khiển.

Vị trí cầu chì được hiển thị trên nhãn ở mặt ngoài của nắp bảng điều khiển bên .

Khoang động cơ

Vị trí cầu chì được hiển thị trên nắp hộp cầu chì. <1 6>

Sơ đồ hộp cầu chì

2016, 2017

Khoang hành khách

Phân bổ cầu chì trong khoang hành khách, Cầu chì Hộp A (2016, 2017, 2018)
Mạch được bảo vệ Ampe
1 DR P/W 20SUB 15 A
23 CUỘN IG 15 A
24 DBW 15 A
25 NHỎ/DỪNG CHÍNH (20 A)
26 DẠY LÊN 10 A
27 -
28 SỪNG 10 A
29 RADIO 20 A
Khoang động cơ, Hộp cầu chì B

Chỉ định các cầu chì trong khoang động cơ, Hộp cầu chì B (2016, 2017, 2018)
Mạch được bảo vệ Amps
1 ST CUT1 (40 A)
1 4WD (20 A)
1 IG MAIN 30 A
1 IG MAIN2 30 A
1 PTG MTR (40 A)
1 F/B CHÍNH2 60 A
1 F/B CHÍNH 60 A
1 EPS 60 A
2 TRL CHÍNH (30 A)
3 TRL PHANH ĐIỆN TỬ (20 A)
4 BM S 7.5 A
5 H/L HI CHÍNH 20 A
6 PTG CLOSER (20 A)
7 Ổ CẮM CTR ACC 20 A
8 Ổ CẮM RR ACC (20 A)
9 FR DE-ICE (15 A)
10 ACC/IG2.MAIN 10 A
11 SẠC TRL (20 A)
12 Nhàn rỗi DỪNG STCẮT (30 A)
13 DỪNG LẠI (30 A)
14 DỪNG LẠI (30 A)
15 TCU/SBW (15 A)
16 Ghế Sưởi RR (20 A)
17 STRLD 7.5 A

2019, 2020

Khoang hành khách

Chỉ định cầu chì trong khoang hành khách, Hộp cầu chì A (2019, 2020)
Mạch được bảo vệ Bộ khuếch đại
1 ĐIỀU KHIỂN P/CỬA SỔ 20 A
2 KHÓA CỬA 20 A
3 THÔNG MINH 7,5 A
4 PASSENGER P/CỬA SỔ 20 A
5 Ổ CẮM FR ACC 20 A
6 BƠM NHIÊN LIỆU 20 A
7 ACG 15 A
8 FR Gạt nước 7,5 A
9 IG1 SMART (Các mẫu xe có Auto Idle Stop)

ABS/VSA (Các mẫu xe không có Auto Idle Stop) 7.5 A 10 SRS 10 A 11 SAU L P/CỬA SỔ 20 A 12 — — 13 RAR R P/CỬA SỔ 20 A 14 NẮP NHIÊN LIỆU 20 A 15 DR P/ GHẾ NGỒI(NGƯỜI) (Không có trên tất cả các kiểu máy) (20 A) 16 — — 17 HỘP SƯỞI GHẾ (Không có trên tất cảmẫu) (20 A) 18 INTR LT 7,5 A 19 MỞ KHÓA CỬA SAU L 10 A 20 MỞ KHÓA CỬA BÊN R 10 A 21 DRL 7,5 A 22 KHÓA PHÍM 7.5 A 23 A/C 7.5 A 24 GIẢI LẠI IG1a 7,5 A 25 ĐÈN BẢNG CÀI ĐẶT 7,5 A 26 HỖ TRỢ ĐAU LƯNG (Không có trên tất cả các kiểu máy) (10 A) 27 ĐÈN XE 7.5 A 28 TÙY CHỌN 10 A 29 BACK LT (Các mẫu có Auto Idle Stop)

METER (Các mẫu không có Auto Idle Stop) 7.5 A 30 CÂY Gạt SAU 10 A 31 ST MOTOR (Các mẫu xe có Auto Idle Dừng)

MISS SOL (Mô hình không có Dừng tự động) 7.5 A 32 SRS 7.5 A 33 KHÓA CỬA KHÁCH 10 A 34 KHÓA CỬA NGƯỜI LÁI 10 A 35 MỞ KHÓA CỬA NGƯỜI LÁI 10 A 36 Ghế NGƯỜI LÁI (TRƯỢT) (Không có trên tất cả các kiểu xe) (20 A) 37 R H/L HI 10 A 38 L H/L HI 10 A 39 IG1b PHẢN HỒI LẠI 7.5 A 40 ACC 7,5A 41 KHÓA CỬA SAU L 10 A 42 — — Chỉ định cầu chì trong khoang hành khách, Hộp cầu chì B (2019, 2020)

Mạch được bảo vệ Amps
A METER 10 A
B ABS/VSA 7,5 A
C ACG 7,5 A
D MICU 7.5 A
E ÂM THANH 15 A
F DẠY LÊN 10 A
G ACC 7.5 A
Khoang động cơ, Hộp cầu chì A

Chỉ định cầu chì trong khoang động cơ , Hộp cầu chì A (2019, 2020) <2 4>
Mạch được bảo vệ Ampe
1 (70 A)
1 THỔI RR 30 A
1 ABS/VSA MTR 40 A
1 ABS/VSA FSR 20 A
1 QUẠT CHÍNH 30 A
1 CẦU CHÌ CHÍNH 150 A<2 7>
2 QUẠT SUB 30 A
2 WIP MTR 30 A
2 MÁY GIẶT 20 A
2 MẶT NẮNG (Không có trên tất cả các kiểu máy) (20 A)
2 GẮN ĐỘNG CƠ 30 A
2 FR THỔI 40 A
2 A /C INVERTER (Không có trên tất cả các kiểu máy) (30A)
2 AMP TIÊU CHUẨN (Không có trên tất cả các kiểu máy) (30 A)
2 RR DEF 40 A
2 (30 A)
2 AMP CAO CẤP (Không có trên tất cả các kiểu máy) (20 A)
3
3
3
3
4 ĐÈN ĐẬU XE 10 A
5 CRUSE CANCEL SW (Không khả dụng trên tất cả các mẫu) (7.5 A)
6 ĐÈN STOP 10 A
7 FI SUB VSS (Không có trên tất cả các kiểu máy) (10 A)
8 L H/L LO 10 A
9
10 R H/L LO 10 A
11 IGPS 7,5 A
12 VIÊN TIÊM 20 A
13 H/L LO CHÍNH 20 A
14 FI-ECU DỰ PHÒNG (Không có trên tất cả các kiểu máy) (10 A)
15 FR FOG (Không có trên tất cả các kiểu máy) (10 A)
16 NGUY HIỂM 15 A
17 GHẾ HÀNH KHÁCH P/ NGƯNG (NGƯỜI) (Không có trên tất cả các kiểu xe) (20 A)
18 GHẾ HÀNH KHÁCH (TRƯỢT) (Không có trên tất cả các mẫu) (20 A)
19 AMP CAO CẤP (Không có trên tất cả các kiểu máy) (20A)
20 CUỘN MG 7.5 A
21 RLY CHÍNH 15 A
22 FI SUB 15 A
23 CUỘN IG 15 A
24 DBW 15 A
25 NHỎ/DỪNG CHÍNH 20 A
26 DẠY LÊN 10 A
27 BÁNH XE HTD STRG (Không có trên tất cả các mẫu) (15 A)
28 HORN 10 A
29 ĐÀI PHÁT THANH 15 A / 20 A

Khoang động cơ, Hộp cầu chì B

Phân bổ cầu chì trong khoang động cơ, Cầu chì Hộp B (2019, 2020)
Mạch được bảo vệ Ampe
1 ST CUT1 (Không có trên tất cả các kiểu máy) (40 A)
1 4WD (Không có trên tất cả các kiểu máy) (20 A)
1 IG MAIN 30 A
1 IG MAIN2 30 A
1 ĐỘNG CƠ P/CỔNG SAU (Không có trên tất cả các dels) (40 A)
1 F/B MAIN2 60 A
1 F/B CHÍNH 60 A
1 EPS 60 A
2 TRAILER CHÍNH (30 A)
3 Phanh điện tử của rơ moóc (20 A)
4 CẢM BIẾN PIN 7,5 A
5 H/L HI CHÍNH 20 A
6 P/CỔNG SAUCLOSER' (20 A)
7 CTR ACC SOCKET 20 A
8 Ổ CẮM RR ACC (Không có trên tất cả các kiểu máy) (20 A)
9 FR Gạt nước khử mùi (Không có trên tất cả các kiểu máy) (15 A)
10 ACC/IG2_MAIN 10 A
11 PHÍ XE rơ mooc (20 A)
12 IDLE STOP ST CUT (Không có trên tất cả các kiểu máy) (30 A)
13 IDLE STOP (Không có trên tất cả các kiểu máy) (30 A)
14 IDLE STOP (Không có trên tất cả các kiểu máy) (30 A)
15 Bộ CHỌN SỐ ĐIỆN TỬ (Không có trên tất cả các kiểu máy) (15 A)
16 GHẾ SƯỞI RR (Không có trên tất cả các kiểu xe) (20 A)
17 PHẢN HỒI ST CẮT LẠI 7,5 A
A 2 KHÓA CỬA 20 A 3 THÔNG MINH 7,5 A 4 AS P/W 20 A 5 Ổ CẮM FR ACC 20 A 6 BƠM NHIÊN LIỆU 20 A 7 ACG 15 A 8 GIÂY Gạt nước phía trước 7,5 A 9 IG1 SMART (Các mẫu có hệ thống Tự động dừng khi không tải)

ABS/VSA (Các mẫu không có Hệ thống Tự động dừng khi không hoạt động)

7,5 A 10 SRS 10 A 11 Phía sau bên trái bên trái 20 A 12 - — 13 Phía sau bên phải P/W 20 A 14 NHIÊN LIỆU NẮP 20 A 15 DR P/GHẾ (GHI) (20 A) 16 SƯƠNG SƯƠNG SAU (7.5 A) 17 HỆ SƯU GHẾ (20 A) 18 INTR LT 7.5 A 19 MỞ KHÓA CỬA SAU DR 10 A 20 MỞ KHÓA CỬA BÊN NGOÀI 10 A 21 DRL 7.5 A 22 KEY LOCK 7,5 A 23 A/C 7,5 A 24 IG1a PHẢN HỒI 7,5 A 25 ĐÈN BẢNG INST 7,5 A 26 TRỢ LƯNG (10 A) 27 ĐÈN ĐẬU XE 7,5 A 28 TÙY CHỌN 10A 29 BACK LT (Các mẫu có hệ thống Tự động dừng khi không hoạt động)

ABS/VSA (Các mẫu không có Hệ thống Tự động dừng khi không hoạt động)

7.5 A 30 GIÂY Gạt SAU 10 A 31 ST MOTOR (Các mẫu có hệ thống Tự động dừng khi không tải)

ABS/VSA (Các mẫu không có Hệ thống Tự động dừng khi không tải)

7.5 A 32 SRS 7.5 A 33 KHÓA CỬA BÊN NGOÀI 10 A 34 KHÓA CỬA DR 10 A 35 MỞ KHÓA CỬA DR 10 A 36 DR P/GHẾ (TRƯỢT) (20 A) 37 H/L HI 10 A 38 H TRÁI /L HI 10 A 39 IG1b PHẢN HỒI LẠI 7.5 A 40 ACC 7.5 A 41 Khóa CỬA SAU DR 10 A 42 - - Chỉ định cầu chì trong khoang hành khách, Hộp cầu chì B (2016, 2017)
Mạch được bảo vệ Ampe
A METER 7.5 A
B ABS/VSA 7,5 A
C ACG 7,5 A
D MICU 7.5 A
E ÂM THANH 20 A
F Dự phòng 10 A
G ACC 7.5 A
Khoang động cơ, Hộp cầu chì A

Chỉ định các cầu chì trongkhoang động cơ, Hộp cầu chì A (2016, 2017)
Mạch được bảo vệ Amps
1 - (70 A)
1 THỔI RR 30 A
1 ABS/VSA MTR 40 A
1 ABS /VSA FSR 20 A
1 QUẠT CHÍNH 30 A
1 CẦU CHÌ CHÍNH 150 A
2 QUẠT PHỤ 30 A
2 WIP MTR 30 A
2 MÁY GIẶT 20 A
2 BÓNG CHỐNG NẮNG (20 A)
2 - (30 A)
2 FR THỔI 40 A
2 AC INVERTER (30 A)
2 AUDIO AMP (30 A)
2 RRDEF 40 A
2 - (30 A)
2 - (20 A)
3 -
3 -
3 -
3 -
4 ĐÈN ĐẬU XE 10 A
5 -
6 ĐÈN DỪNG 10 A
7 -
8 L H/L LO 10 A
9 -
10 R H/L LO 10 A
11 IGPS 7,5 A
12 VIÊN TIÊM (20A)
13 H/L LO CHÍNH 20 A
14 SẠC USB (15 A)
15 FR SƯƠNG MÙ (15 A)
16 NGUY HIỂM 15 A
17 AS P/GHẾ (GHI) (20 A)
18 NHƯ P/GHẾ (TRƯỢT) (20 A)
19 ACM 20 A
20 CUỘN MG 7,5 A
21 RLY CHÍNH 15 A
22 FI SUB 15 A
23 CUỘN IG 15 A
24 DBW 15 A
25 NHỎ/DỪNG CHÍNH (20 A )
26 DẠY LÊN 10 A
27 HTD BÁNH XE STRG (10 A)
28 HORN 10 A
29 RADIO (20 A)
Khoang động cơ, Hộp cầu chì B

Chỉ định cầu chì trong khoang động cơ, Hộp cầu chì B (2016, 2017, 2018) <2 2>Amps
Mạch được bảo vệ
1 ST CUT1 (40 A)
1 4WD (20 A)
1 IG MAIN 30 A
1 IG MAIN2 30 A
1 PTG MTR (40 A)
1 F/B CHÍNH2 60 A
1 F/B CHÍNH 60 A
1 EPS 60 A
2 TRLCHÍNH (30 A)
3 TRL PHANH ĐIỆN TỬ (20 A)
4 BMS 7,5 A
5 H/L HI CHÍNH 20 A
6 PTG CLOSER (20 A)
7 Ổ CẮM CTR ACC 20 A
8 Ổ CẮM RR ACC (20 A)
9 FR DE-ICE (15 A)
10 ACC /IG2.MAIN 10 A
11 SẠC TRL (20 A)
12 DỪNG LẠI ST CẮT (30 A)
13 DỪNG LẠI (30 A)
14 DỪNG LẠI (30 A)
15 TCU/SBW (15 A)
16 Ghế SƯỞI RR (20 A)
17 STRLD 7,5 A

2018

Khoang hành khách

Phân bổ cầu chì trong khoang hành khách, Hộp cầu chì A (2016, 2017, 2018)
Mạch được bảo vệ Ampe
1 DR P/W<2 7> 20 A
2 KHÓA CỬA 20 A
3 THÔNG MINH 7,5 A
4 AS P/W 20 A
5 Ổ CẮM FR ACC 20 A
6 BƠM NHIÊN LIỆU 20 A
7 ACG 15 A
8 GIÂY Gạt nước phía trước 7.5 A
9 IG1 SMART (Các mẫu có Tự động dừng không hoạt độnghệ thống)

ABS/VSA (Các mẫu xe không có hệ thống Tự động dừng khi không tải) 7.5 A 10 SRS 10 A 11 Phía sau bên trái P/W 20 A 12 - — 13 Phía sau bên phải 20 A 14 NẮP NHIÊN LIỆU 20 A 15 DR P/GHẾ (GHI) (20 A) 16 SƯƠNG SƯƠNG SAU (7,5 A) 17 BỘ SƯỞI GHẾ (20 A) 18 INTR LT 7.5 A 19 MỞ KHÓA CỬA SAU DR 10 A 20 MỞ KHÓA CỬA BÊN NHƯ 10 A 21 DRL 7,5 A 22 KHÓA PHÍM 7.5 A 23 A/ C 7,5 A 24 IG1a PHẢN HỒI 7,5 A 25 ĐÈN BẢNG INSTST 7,5 A 26 HỖ TRỢ ĐƯỜNG LƯNG (10 A) 27 ĐÈN ĐẬU XE 7.5 A 28 OPT ION 10 A 29 BACK LT (Các mẫu có hệ thống Auto-dừng)

ABS/VSA (Các mẫu xe không có hệ thống Tự động dừng ở chế độ chờ) 7,5 A 30 GIỌT SAU 10 A 31 ST MOTOR (Các mẫu có hệ thống Tự động ngắt khi không tải)

ABS/VSA (Các mẫu không có Hệ thống ngắt tự động khi không sử dụng) 7,5 A 32 SRS 7,5A 33 KHÓA CỬA BÊN NHƯ 10 A 34 KHÓA CỬA DR 10 A 35 MỞ KHÓA CỬA DR 10 A 36 DR P/GHẾ (TRƯỢT) (20 A) 37 PHẢI H/ L HI 10 A 38 TRÁI H/L HI 10 A 39 IG1b PHẢN HỒI LẠI 7,5 A 40 ACC 7,5 A 41 DR KHÓA CỬA SAU 10 A 42 - - Chỉ định cầu chì trong khoang hành khách, Hộp cầu chì B (2018)

Mạch được bảo vệ Ampe
A METER 10 A
B ABS/VSA 7,5 A
C ACG 7,5 A
D MICU 7.5 A
E ÂM THANH 15 A
F DẠY LÊN 10 A
G ACC 7.5 A
Khoang động cơ, Hộp cầu chì A

As ký hiệu cầu chì trong khoang động cơ, Hộp cầu chì A (2018)
Mạch được bảo vệ Amps
1 - (70 A)
1 THỔI RR 30 A
1 ABS/VSA MTR 40 A
1 ABS/VSA FSR 20 A
1 QUẠT CHÍNH 30 A
1 CẦU CHÌ CHÍNH 150A
2 QUẠT SUB 30 A
2 WIP MTR 30 A
2 MÁY GIẶT 20 A
2 (20 A)
2 ACM 30 A
2 THỔI FR 40 A
2 (30 A)
2 (30 A)
2 RR DEF 40 A
2 (30 A)
2 (20 A)
3 -
3 -
3 -
3 -
4 ĐÈN ĐỖ XE 10 A
5 -
6 STOP LIGHT 10 A
7
8 L H/L LO 10 A
9 -
10 R H/L LO 10 A
11 IGPS 7.5 A
12 VẬT LIỆU TIÊM (20 A)
13 H/L LO CHÍNH 20 A
14 -
15 FR SƯƠNG MÙ (10 A)
16 NGUY HIỂM 15 A
17 -
18 -
19 -
20 CUỘN MG 7.5 A
21 RLY CHÍNH 15 A
22 FI

Tôi là Jose Ford, và tôi giúp mọi người tìm hộp cầu chì trong ô tô của họ. Tôi biết họ ở đâu, họ trông như thế nào và làm thế nào để đến được với họ. Tôi là một chuyên gia trong lĩnh vực này và tôi tự hào về công việc của mình. Khi ai đó gặp sự cố với ô tô của họ, nguyên nhân thường là do có gì đó không hoạt động bình thường với hộp cầu chì. Đó là nơi tôi đến - Tôi giúp mọi người khắc phục sự cố và tìm giải pháp. Tôi đã làm việc này nhiều năm rồi, và tôi rất giỏi về nó.