Cầu chì Ford F-150 (2021-2022…)

  • Chia Sẻ Cái Này
Jose Ford

Trong bài viết này, chúng tôi xem xét Ford F-150 thế hệ thứ mười bốn, có sẵn từ năm 2021 đến nay. Tại đây, bạn sẽ tìm thấy sơ đồ hộp cầu chì của Ford F-150 2021 và 2022, nhận thông tin về vị trí của các bảng cầu chì bên trong xe và tìm hiểu về nhiệm vụ của từng cầu chì (bố trí cầu chì).

Bố trí cầu chì Ford F150 2021-2022…

Mục lục

  • Vị trí hộp cầu chì
  • Sơ đồ hộp cầu chì
    • 2021, 2022

Vị trí hộp cầu chì

Khoang hành khách

Bảng cầu chì đang bật phía bên phải của chỗ để chân cho hành khách phía sau tấm ốp trang trí.

Khoang động cơ

Sơ đồ hộp cầu chì

2021 , 2022

Sơ đồ hộp cầu chì khoang hành khách

Chỉ định cầu chì trong khoang hành khách (2021, 2022) <2 8>30 A
Xếp hạng Thành phần được bảo vệ
1 - Không được sử dụng.
2 10 A Cấp phụ kiện bị trễ.
3 7,5 A Bộ sạc không dây.
4 20 A Chưa sử dụng.
5 - Không được sử dụng.
6 10 A Công tắc cửa sổ điện người lái.
7 10 A Mô-đun sang số.
8 5 A Mô-đun hộ chiếu điện thoại di động.
9 5 A Cảm biến kết hợpmô-đun.
10 - Không được sử dụng.
11 - Không được sử dụng.
12 7.5 A Cổng trung tâm nâng cao.

Kiểm soát khí hậu.

13 7.5 A Cụm công cụ.

Mô-đun điều khiển cột lái.

14 15 A Không sử dụng (dự phòng).
15 15 A Bảng điều khiển tích hợp.

SYNC.

16 - Không được sử dụng.
17 7.5 A Mô-đun điều khiển đèn pha.
18 7.5 A Chưa sử dụng.
19 5 A Công tắc đèn pha.
20 5 A Khởi động thụ động.

Công tắc đánh lửa.

Chìa khóa điện từ ức chế.

21 5 A Công tắc phanh trước.
22 5 A Không sử dụng.
23 30 A Mô-đun điều khiển cửa lái.
24 30 A Cửa sổ trời.
25 20 A Không được sử dụng.
26 Mô-đun điều khiển cửa hành khách.
27 30 A Không sử dụng.
28 30 A Bộ khuếch đại.
29 15 A Màn hình 12 inch.

Bàn đạp có thể điều chỉnh.

30 5 A Không được sử dụng.
31 10 A Bộ thu RF.

Giám sát người lái.

Công tắc quản lý địa hình.

32 20A Mô-đun điều khiển âm thanh.
33 - Không được sử dụng.
34 30 A Chạy/khởi động rơ le.
35 5 A 400 chạy/khởi động biến tần watt.
36 15 A Gương chiếu hậu bên trong tự động làm mờ.

Chạy/khởi động ghế sưởi phía sau.

Chạy/khởi động với hệ thống lái trước thích ứng.

Bánh xe có sưởi (xe không có hệ thống lái trước thích ứng).

37 20 A Hệ thống hỗ trợ người lái tiên tiến.
38 30 A CB Cửa sổ chỉnh điện phía sau.

Sơ đồ hộp cầu chì khoang động cơ

Phân bổ cầu chì khoang động cơ (2021, 2022)
Xếp hạng Thành phần được bảo vệ
1 40 A Phần thân mô-đun điều khiển - nguồn pin cấp 1.
3 40 A Mô-đun điều khiển thân xe - nguồn pin cấp 2.
4 30 A Bơm nhiên liệu.
5 5 A Cuộn dây mô-đun điều khiển hệ thống truyền lực.
6 25 A Công suất mô-đun điều khiển hệ thống truyền động (khí, hybrid).
7 20 A Công suất mô-đun điều khiển hệ thống truyền lực.
8 20 A Công suất mô-đun điều khiển hệ thống truyền lực (kết hợp).
8 10 A Công suất mô-đun điều khiển hệ thống truyền động (khí, dầu diesel, Raptor, Tremor).
9 20 A Công suất mô-đun điều khiển hệ thống truyền động(xăng, hybrid).
10 20 A Công suất mô-đun điều khiển hệ thống truyền lực (diesel).
11 30 A Động cơ khởi động.
13 40 A Động cơ quạt gió .
15 25 A Sừng.
19 20 A Công tắc máy cày tuyết (gas).

Ghế sau có sưởi (gas, diesel, hybrid). 21 10 A Chạy đèn pha/bắt đầu cấp nguồn. 22 10 A Trợ lực điện tử lái. 23 10 A Tăng cường phanh điện. 24 10 A Mô-đun điều khiển hệ thống truyền lực (khí, hybrid).

Mô-đun điều khiển truyền động (diesel).

Mô-đun điều khiển phích cắm phát sáng (diesel) ). 25 10 A Camera đèn dừng gắn trên cao ở giữa.

Camera hành trình. Biến tần 2 kW.

Máy phát điện xoay chiều 24 V - chạy/khởi động nguồn cấp.

Camera video analog phía sau. 28 50 A Tăng lực phanh điện. 29 50 A Tăng lực phanh điện. 30 40 A Ghế lái chỉnh điện. 31 30 A Ghế hành khách chỉnh điện. 32 20 A Điểm nguồn phụ. 33 20 A Điểm nguồn phụ.

Bộ sạc thông minh USB. 34 20 A Điểm nguồn phụ . 37 30 A Cửa saumô-đun. 38 40 A Mô-đun ghế điều khiển khí hậu.

Bảng chạy điện. 41 25 A Cửa sổ lùi trượt điện. 42 30 A Mô-đun điều khiển phanh rơ moóc. 47 50 A Quạt làm mát (khí, hybrid, Raptor, Tremor). 48 20 A Ghế sau có sưởi (Raptor, Tremor) 49 50 A Quạt làm mát (gas, hybrid, Raptor, Tremor). 50 40 A Đèn nền có sưởi (xăng, hybrid). 55 30 A Đèn đỗ xe kéo rơ moóc. 56 20 A Đèn rơ moóc và đèn tum (đầu nối 4 chân). 58 10 A Đèn dự phòng kéo rơ moóc. 60 15 A Rơle upfitterl (Raptor, Tremor). 61 15 A Rơ le Upfitter 2 (Raptor, Tremor). 62 10 A Rơ le Upfitter 3 (Raptor, Tremor). 63 10 A U rơ le pfitter 4 (Raptor, Tremor). 64 25 A Dẫn động bốn bánh. 65 15 A Mô-đun điều khiển truyền động (diesel). 67 20 A Chạy/khởi động hộp số. 69 30 A Gạt nước kính chắn gió bên trái. 82 25 A Dẫn động bốn bánh. 83 50 A Bổ sungbộ sưởi (diesel). 84 50 A Bộ sưởi bổ sung (diesel). 85 50 A Bộ gia nhiệt bổ sung (diesel). 86 25 A Xúc tác chọn lọc hệ thống giảm tốc (diesel). 91 20 A Mô-đun đèn kéo rơ moóc. 95 15 A Công suất mô-đun điều khiển hệ thống truyền lực (kết hợp). 98 10 A Công suất mô-đun điều khiển hệ thống truyền động (kết hợp).

Bơm làm mát (kết hợp). 100 15 A Bên trái đèn pha. 101 15 A Đèn pha bên phải. 105 50 A Lái trước chủ động. 107 30 A Sạc ắc quy kéo rơ moóc. 108 15 A Đèn chiếu điểm (cảnh sát). 121 30 A Bộ sưởi lọc nhiên liệu (diesel). 124 5 A Mô-đun cảm biến mưa. 125 10 A Bộ sạc thông minh USB. 134 25 A Rơ-le ghế nhiều đường viền (xăng, dầu diesel, hybrid). 138 10 A Nhả cửa hậu. 139 5 A Bộ sạc thông minh USB. 146 15 A Mô-đun điều khiển pin kéo (kết hợp). 147 40 A Rơ-le quạt làm mát không khí thay đổi (Raptor , Run). 159 5 A Nguồn DC/DC(kết hợp). 160 10 A Kiểm soát liên kết dữ liệu thông minh. 168 15 A Mô-đun điều khiển pin kéo (lai). 169 10 A Động cơ điện bơm làm mát (kết hợp). 170 10 A Mô-đun điều khiển cảnh báo cho người đi bộ (kết hợp).

Mô-đun điều khiển pin kéo (lai).

Bơm làm mát động cơ điện (lai). 202 60 A Mô-đun điều khiển thân xe B+ . 210 30 A Dừng khởi động mô-đun điều khiển thân xe. 305 5 A Rơle Upfitter 5 (Raptor, Tremor). 306 5 A Rơle Upfitter 6 (Raptor, Tremor). Rơle R04 Rơle quạt điện tử 1. R06 Rơle quạt điện tử 3. R35 Máy sưởi bổ sung (diesel ). R36 Bộ gia nhiệt bổ sung (diesel).

Tôi là Jose Ford, và tôi giúp mọi người tìm hộp cầu chì trong ô tô của họ. Tôi biết họ ở đâu, họ trông như thế nào và làm thế nào để đến được với họ. Tôi là một chuyên gia trong lĩnh vực này và tôi tự hào về công việc của mình. Khi ai đó gặp sự cố với ô tô của họ, nguyên nhân thường là do có gì đó không hoạt động bình thường với hộp cầu chì. Đó là nơi tôi đến - Tôi giúp mọi người khắc phục sự cố và tìm giải pháp. Tôi đã làm việc này nhiều năm rồi, và tôi rất giỏi về nó.