Mục lục
Citroën C6 được sản xuất từ năm 2006 đến 2012. Trong bài viết này, bạn sẽ tìm thấy sơ đồ hộp cầu chì của Citroen C6 2007, 2008, 2009, 2010 và 2011 , nhận thông tin về vị trí của bảng cầu chì bên trong ô tô và tìm hiểu về sự phân công của từng cầu chì (bố trí cầu chì).
Bố trí cầu chì Citroën C6 2006-2012
Cầu chì bật lửa xì gà (ổ cắm điện) trong Citroen C6 là cầu chì F9 (Đầu châm xì gà phía trước) trong hộp cầu chì Bảng điều khiển và cầu chì G39 (Ổ cắm phụ kiện phía sau) trong hộp cầu chì Khoang hành lý.
Có hai hộp cầu chì dưới bảng điều khiển, một ở khoang động cơ và một ở cốp.Mục lục
- Hộp cầu chì bảng điều khiển
- Vị trí hộp cầu chì
- Sơ đồ hộp cầu chì (Hộp cầu chì bảng điều khiển 1 (phía trên))
- Sơ đồ hộp cầu chì (Hộp cầu chì bảng điều khiển 2 (dưới))
- Hộp cầu chì khoang động cơ
- Vị trí hộp cầu chì
- Sơ đồ hộp cầu chì
- Cầu chì trong khoang hành lý
- Vị trí hộp cầu chì
- Sơ đồ hộp cầu chì
Hộp cầu chì bảng điều khiển
Vị trí hộp cầu chì
Xe lái bên trái:
Xe lái bên phải:
Các hộp cầu chì nằm trong hộp đựng găng tay.
Để tiếp cận các cầu chì bên dưới bảng điều khiển, hãy mở hộp đựng găng tay rồi tháo nắp hộp đựng.
Sơ đồ hộp cầu chì (Bảng điều khiển Hộp cầu chì 1 (phía trên))
Chỉ định cầu chì trong Hộp cầu chì bảng điều khiển 1
Tham khảo | Đánh giá | Chức năng |
---|---|---|
G 29 | 5 A | Phát hiện giảm phát - Bộ đổi cho 6 đĩa CD |
G 30 | 5 A | Ổ cắm chẩn đoán |
G 31 | 5 A | Viễn thông theo điểm đến |
G 32 | 25 A | Bộ khuếch đại |
G 33 | 10 A | Hệ thống treo thủy lực |
G 34 | 15 A | Hộp số tự động |
G 35 | 15 A | Ghế sưởi cho hành khách phía trước |
G 36 | 15 A | Ghế sưởi cho người lái |
G 37 | - | - |
G 38 | 30 A | Ghế lái chỉnh điện |
G 39 | - | - |
G 40 | 30 A | Ghế điện cho hành khách |
Sơ đồ hộp cầu chì (Hộp cầu chì bảng điều khiển 2 (dưới))
Chỉ định cầu chì trong Hộp cầu chì bảng điều khiển 2
Tham khảo | Xếp hạng | Chức năng |
---|---|---|
F 1 | - | - |
F 2 | - | - |
F 3 | 5 A | Túi khí |
F 4 | 10 A | Hệ thống phanh - Nắp ca-pô chủ động - Bộ điều khiển hành trình/hạn chế tốc độ - Gương chiếu hậu đổi màu - Ổ cắm chẩn đoán - Động cơ nghiêng màn hình đa chức năng |
F 5 | 30 A | Cửa sổ phía trước - Mặt trờimái nhà |
F 6 | 30 A | Cửa sổ sau |
F 7 | 5 A | Đèn chiếu sáng tấm che nắng - Đèn hộp găng tay - Đèn nội thất - Bật lửa xì gà phía sau |
F 8 | 20 A | Điều khiển trên vô lăng - Màn hình - Mở cửa sổ (Micro-descent) - Báo động - Radio |
F 9 | 30 A | Bật lửa xì gà phía trước |
F 10 | 15 A | Bộ rơ-le khởi động - Bộ rơ-le rơ moóc |
F 11 | 15 A | Khóa vô lăng |
F 12 | 15 A | Phía trước và người lái đèn cảnh báo thắt dây an toàn cho hành khách - Mở cửa sổ (Micro-descent) - Ghế chỉnh điện - Hỗ trợ đỗ xe - Hệ thống âm thanh JBL |
F 13 | 5 A | Nắp ca-pô chủ động - Cảm biến mưa và độ sáng - Cần gạt nước kính chắn gió - Nguồn cung cấp bộ rơ-le động cơ |
F 14 | 15 A | Hệ thống cảnh báo chệch làn đường - Điều hòa nhiệt độ - Bảng đồng hồ - Màn hình hiển thị Head-up - Túi khí - Bluetooth® (Bộ rảnh tay) - Rơle BHI |
F 15 | 30 A | Khóa trung tâm - An toàn cho trẻ em |
F 16 | SHUNT | - |
F 17 | 40 A | Thông gió |
Hộp cầu chì khoang động cơ
Vị trí hộp cầu chì
Để tiếp cận hộp cầu chì trong khoang động cơ, hãy tháo 1/4 vòng mỗi vít.
Sơ đồ hộp cầu chì
Phân công cầu chì trongKhoang động cơ
Tham khảo | Đánh giá | Chức năng |
---|---|---|
F 1 | 20 A | ECU động cơ - Quạt làm mát |
F 2 | 15 A | Còi |
F 3 | 10 A | Bơm rửa lưới lọc |
F 4 | 20 A | Rửa đèn pha |
F 5 | 15 A | Làm nóng sơ bộ - Phun nhiên liệu (Diesel) |
F 6 | 10 A | Hệ thống phanh |
F 7 | 10 A | Hộp số tự động |
F 8 | 20 A | Bắt đầu |
F 9 | 10 A | Cô-pô chủ động - Đèn pha định hướng hai chức năng Xenon |
F 10 | 30 A | Kim phun - Cuộn dây đánh lửa - ECU động cơ - Cung cấp nhiên liệu (Diesel) |
F 11 | 40 A | Điều hòa không khí (Quạt gió) |
F 12 | 30 A | Gạt nước kính chắn gió |
F 13 | 40 A | BSI |
F 14 | - |
Cầu chì trong khoang hành lý
Vị trí hộp cầu chì
T các hộp cầu chì được đặt trong cốp dưới ốp cánh trái
Cách truy cập:
1. Bỏ phần trang trí ở phía LH sang một bên.
2. Di chuyển các dây cáp điện kết nối với hộp cầu chì sang một bên.
3. Mở hộp cầu chì.
Sơ đồ hộp cầu chì
Phân bổ cầu chì trong Khoang hành lý
Tham khảo | Xếp hạng | Chức năng |
---|---|---|
F 1 | 15 A | Nắp nhiên liệu |
F 2 | - | - |
F 3 | - | - |
F 4 | 15 A | Cánh gió sau cảm biến tốc độ (tấm chắn hướng) |
F 5 | 40 A | Màn hình phía sau có sưởi |
G 36 | 15A/25A | Ghế sau LH sưởi điện (Pack Lounge)/Ghế băng |
G 37 | 15A/25A | Ghế sau RH sưởi điện (Pack Lounge)/Ghế băng |
G 38 | 30 A | Ghế sau chỉnh điện (Pack Lounge) |
G 39 | 30 A | Bật xì gà - Ổ cắm phụ kiện phía sau |
G 40 | 25 A | Phanh tay điện |