Cầu chì Audi Q7 (4M; 2016-2020)

  • Chia Sẻ Cái Này
Jose Ford

Trong bài viết này, chúng tôi xem xét Audi Q7 thế hệ thứ hai (4M), có sẵn từ năm 2015 đến nay. Tại đây, bạn sẽ tìm thấy sơ đồ hộp cầu chì của Audi Q7 2016, 2017, 2018, 2019 và 2020 , xem thông tin về vị trí của các bảng cầu chì bên trong xe và tìm hiểu về nhiệm vụ của từng cầu chì (cầu chì bố trí).

Bố trí cầu chì Audi Q7 2016-2020

Mục lục

  • Vị trí hộp cầu chì
    • Khoang hành khách
    • Khoang hành lý
  • Sơ đồ hộp cầu chì
    • 2016, 2017, 2018 và 2019
    • 2020

Vị trí hộp cầu chì

Khoang hành khách

Trong cabin có 2 khối cầu chì:

Đầu tiên là ở phía trước bên trái của buồng lái.

Và thứ hai là ở chỗ để chân của người lái trên các phương tiện lái bên trái, hoặc phía sau nắp trên chỗ để chân của hành khách phía trước trên xe tay lái bên phải.

Khoang hành lý

Nằm phía sau tấm sàn ở phía bên trái của khoang sau.

Sơ đồ hộp cầu chì

2016, 2017, 2018 và 2019

Buồng lái fu bảng điều khiển này

Chỉ định các cầu chì ở phía bên trái của bảng điều khiển (2016-2019)
Mô tả
2 Điện thoại
4 Màn hình hiển thị trên đầu
5 Giao diện âm nhạc Audi, sạc USB(chẩn đoán)
E8 Mô-đun điều khiển điện tử mái
E10 Mô-đun điều khiển túi khí
E11 Kiểm soát ổn định điện tử (ESC), Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS)
E12 Đầu nối chẩn đoán, cảm biến ánh sáng/mưa
E13 Hệ thống kiểm soát khí hậu
E14 Phải mô-đun điều khiển cửa trước
E15 Máy nén hệ thống kiểm soát khí hậu

Hộp cầu chì khoang hành lý

Chỉ định cầu chì trong thùng xe (2020)
Mô tả
Bảng cầu chì A (đen)
A5 Hệ thống treo khí
A6 Số tự động
A7 Sưởi hàng ghế sau, bảng điều khiển điều hòa hàng ghế sau
A8 Điều chỉnh hàng ghế thứ 3
A9 Đèn hậu bên trái
A10 Bộ căng đai trước phía người lái
A11 Vá hành lý khóa trung tâm nắp khoang hành lý, cửa nạp nhiên liệu, nắp khoang hành lý
A12 Mô-đun điều khiển nắp khoang hành lý
Bảng cầu chì B (đỏ)
B1 Quạt gió hệ thống điều hòa phía sau
B2 Bộ khuếch đại âm thanh
B3 Xử lý khí thải, âm thanhbộ truyền động
B4 Bảng điều khiển hệ thống kiểm soát khí hậu phía sau
B5 Đèn móc rơ moóc bên phải
B6 Động cơ định vị móc rơ moóc
B7 Nhả móc móc rơ moóc
B8 Đèn móc quá giang rơ moóc bên trái
B9 Ổ cắm móc kéo rơ moóc
B10 Bộ vi sai thể thao dẫn động 4 bánh toàn thời gian
B11 Xử lý khí thải, điều chỉnh ghế sau bên phải
B12 Bộ căng đai an toàn phía sau bên người lái
Bảng cầu chì C (nâu)
C1 Mô-đun điều khiển hệ thống hỗ trợ người lái
C2 Hộp điện thoại Audi, ăng ten nóc
C3 Ghế điện tử hàng ghế trước, hỗ trợ thắt lưng bên phải
C4 Hỗ trợ bên hông
C5 Chuẩn bị hệ thống giải trí cho hàng ghế sau
C6 Hệ thống giám sát áp suất lốp
C8 Bộ thu radio sưởi ấm khi đỗ xe, fu giám sát bể chứa
C10 Mô-đun điều khiển truyền hình, trao đổi dữ liệu và viễn thông
C11 Mở/khởi động xe (NFC)
C12 Mở cửa gara
C13 Camera chiếu hậu , camera ngoại vi
C14 Khóa trung tâm, đèn hậu bên phải
C15 Ghế hành khách phía sau dây an toànbộ căng
C16 Bộ căng đai phía trước bên hành khách phía trước
Bảng cầu chì D (màu đỏ)
D1 Ổn định cuộn chủ động
D6 Bộ chuyển đổi điện áp
D9 Mô-đun điều khiển pin phụ
D15 Mô-đun điều khiển quản lý nhiệt
Bảng cầu chì E (nâu)
E7 Sưởi ghế trước
E9 Xử lý khí thải
E10 Sưởi ghế sau, bảng điều khiển điều hòa phía sau
E12 Xử lý khí thải
cổng 6 Điều khiển hệ thống kiểm soát khí hậu phía trước 7 Khóa cột lái 8 Hiển thị hệ thống thông tin giải trí 9 Cụm công cụ 10 Thiết bị thông tin giải trí 11 2016-2018: Công tắc đèn;

2019: Công tắc đèn, bảng công tắc

12 Trụ lái điện tử 14 Hệ thống thông tin giải trí 15 Điều chỉnh trụ lái trợ lực 16 Sưởi vô lăng
Bảng cầu chì ở chân

Tay lái bên trái

Tay lái bên phải

Gán cầu chì ở chỗ để chân của người lái/hành khách phía trước (2016-2019)
Mô tả
Bảng cầu chì A (nâu)
A2 Cảm biến lưu lượng khí, điều chỉnh trục cam, bơm làm mát khí nạp
A3 2016-2018: Cửa xả, kim phun xăng, cửa nạp két tản nhiệt;

2019: Nhiên liệu kim phun, bộ sưởi vỏ trục khuỷu

A4 2016-2018: Bơm chân không, bơm nước nóng, cảm biến hạt, cảm biến diesel sinh học;

2019: Chân không bơm, bơm nước nóng, cửa xả, cảm biến ozone

A5 Cảm biến đèn phanh
A6 Van động cơ, điều chỉnh trục cam
A7 2016-2018: Cảm biến oxy nóng, luồng khícảm biến;

2019: Cảm biến oxy nóng

A8 2016-2018: Máy bơm nước, bơm cao áp, van điều áp;

2019: Máy bơm nước

A9 Máy bơm nước nóng
A10 Dầu cảm biến áp suất, cảm biến nhiệt độ dầu
A11 Cảm biến vị trí bàn đạp ly hợp
A12 Van động cơ
A13 Quạt tản nhiệt
A14 Kim phun nhiên liệu
A15 2016-2018: Cuộn dây đánh lửa;

2019: Cuộn dây đánh lửa, cảm biến oxy được làm nóng

A16 Bơm nhiên liệu
Bảng cầu chì B (đỏ)
B1 Cuộn dây đánh lửa
B2 Van động cơ
B5 Gắn động cơ
B6 2016-2018: Không sử dụng;

2019: Hệ thống gọi khẩn cấp

B7 Bảng điều khiển thiết bị
B8 Hệ thống kiểm soát khí hậu (quạt gió)
B10 2016-2018: Không sử dụng;

2019: Hệ thống lái chủ động

Ngăn cầu chì C (đen)
C1 Sưởi ghế trước
C2 Cần gạt nước kính chắn gió
C3 Điện tử đèn pha bên trái
C4 Mái kính toàn cảnh
C5 Điều khiển cửa trước bên tráimô-đun
C6 Ổ cắm
C7 Mô-đun điều khiển cửa sau bên phải
C9 Điện tử đèn pha bên phải
C10 Hệ thống rửa kính chắn gió/hệ thống rửa đèn pha
C11 Mô-đun điều khiển cửa sau bên trái
Bảng cầu chì D (nâu)
D1 Thông gió ghế, sưởi ghế, gương chiếu hậu, hệ thống kiểm soát khí hậu, kiểm soát khí hậu hàng ghế sau điều khiển hệ thống
D2 Cổng vào, hệ thống điều hòa
D3 2016-2018: Âm thanh bộ truyền động/điều chỉnh âm thanh ống xả;

2019: Không được sử dụng

D4 Van sưởi truyền động
D5 Khởi động động cơ
D8 Hỗ trợ nhìn ban đêm, HomeLink (mở cửa gara)
D9 Kiểm soát hành trình thích ứng
D11 Máy quay video
D12 Đèn pha LED ma trận/đèn pha LED bên phải
D13 Đèn LED ma trận Đèn pha LED dlight/trái
D14 Gạt mưa cửa sổ sau
D16 2016-2018: Không sử dụng;

2019: Chuẩn bị Hệ thống giải trí cho hàng ghế sau

Bảng cầu chì E (đỏ)
E1 Hệ thống báo động chống trộm
E2 Mô-đun điều khiển động cơ
E3 Thắt lưnghỗ trợ
E4 Cơ cấu chọn hộp số tự động
E5 Còi
E6 Phanh đỗ điện cơ
E7 Mô-đun điều khiển cổng
E8 Đèn pha nội thất
E10 Mô-đun điều khiển túi khí
E11 Điều khiển ổn định điện tử (ESC)
E12 Đầu nối chẩn đoán, cảm biến ánh sáng/mưa
E13 Hệ thống kiểm soát khí hậu
E14 Mô-đun điều khiển cửa trước bên phải
E15 A/ Máy nén C

Hộp cầu chì khoang hành lý

Phân bổ cầu chì trong cốp xe (2016-2019)
Mô tả
Bảng cầu chì A (đen)
A5 Hệ thống treo khí nén
A6 Hộp số tự động
A8 Sưởi hàng ghế sau
A9 Đèn hậu bên trái
A10 An toàn bên trái bộ căng đai
A11 Hệ thống khóa trung tâm
A12 Nắp khoang hành lý chỉnh điện
Bảng cầu chì B (màu đỏ)
B1 Điều khiển quạt gió phía sau
B2 Bộ khuếch đại âm thanh
B3 2016-2018: Hệ thống sưởi AdBlue;

2019: Không sử dụng B4 khí hậu phía sauhệ thống điều khiển bảng điều khiển B5 Hố kéo moóc (đèn bên phải) B7 2016- 2018: Móc kéo moóc;

2019: Không sử dụng B8 Móc kéo moóc (đèn trái) B9 Rơ moóc (ổ cắm) B10 Vi sai thể thao B11 2016-2018: Hệ thống sưởi AdBlue;

2019: Không sử dụng B12 Hàng ghế thứ ba Bảng cầu chì C (nâu) C2 Điện thoại C3 Đỡ thắt lưng C4 Hỗ trợ bên Audi C5 2016-2018: Không sử dụng;

2019: Chuẩn bị Hệ thống giải trí hàng ghế sau C7 2016-2018: Không sử dụng;

2019: Mở/khởi động xe (NFC) C8 Mô-đun thông minh (thùng) C9 Đầu đĩa CD/DVD C12 HomeLink (Cửa mở gara) C13 Camera chiếu hậu, camera ngoại vi C14 Đèn hậu bên phải C16 Bộ căng đai an toàn bên phải Bảng cầu chì D (màu đỏ) D1-D16 Không sử dụng

2020

Bảng cầu chì buồng lái

Chỉ định cầu chì ở bên trái bảng điều khiển (2020)
Mô tả
2 Điện thoại Audihộp
3 Hệ thống kiểm soát khí hậu, hệ thống tạo mùi thơm, cảm biến hạt vật chất
4 Đầu -up display
5 Giao diện âm nhạc Audi, ổ cắm USB
7 Khóa cột lái
8 Màn hình MMI phía trước
9 Cụm nhạc cụ
10 Ổ MMI/DVD
11 Công tắc đèn, bảng công tắc
12 Điện tử cột lái
13 Điều khiển âm lượng
14 Mô-đun điều khiển hệ thống thông tin giải trí MMI
15 Điều chỉnh cột lái
16 Vô lăng hệ thống sưởi

Bảng cầu chì chỗ để chân

Tay lái bên trái

Tay lái bên phải

Chỉ định cầu chì ở chỗ để chân của người lái/hành khách phía trước (2020)
Mô tả
Bảng cầu chì A (nâu)
A2 Các bộ phận động cơ
A3 Các thành phần động cơ
A4 Các thành phần động cơ
A5 Cảm biến đèn phanh
A6 Các bộ phận động cơ
A7 Các bộ phận động cơ
A8 Các bộ phận của động cơ
A9 Các bộ phận của động cơ
A10 Cảm biến áp suất dầu, cảm biến nhiệt độ dầu
A11 Động cơlinh kiện
A12 Các linh kiện động cơ
A13 Làm mát động cơ
A14 Mô-đun điều khiển động cơ
A15 Cảm biến động cơ
A16 Bơm nhiên liệu
Bảng cầu chì B ( đỏ)
B1 Cuộn dây đánh lửa
B3 Sưởi ấm điện áp cao
B4 Máy nén
B5 Gắn động cơ
B6 Mô-đun điều khiển hệ thống rửa kính chắn gió
B7 Bảng điều khiển thiết bị
B8 Máy thổi gió tươi hệ thống kiểm soát khí hậu
B9 Mô-đun điều khiển hệ thống hỗ trợ người lái
B10 Hệ thống gọi khẩn cấp
B11 Khởi động động cơ, khớp nối động cơ điện
B12 Đèn pha bên phải
Bảng cầu chì C (đen)
C1 Sưởi ghế trước
C2 Cần gạt nước kính chắn gió
C3 Điện tử đèn pha bên trái
C4 Mái kính toàn cảnh
C5 Mô-đun điều khiển cửa trước bên trái
C6 Ổ cắm
C7 Mô-đun điều khiển cửa sau bên phải
C8 Đèn pha bên trái
C9 Điện tử đèn pha bên phải
C10 Hệ thống rửa kính chắn gió/đèn phahệ thống giặt
C11 Mô-đun điều khiển cửa sau bên trái
C12 Hệ thống sưởi đỗ xe
Bảng cầu chì D (nâu)
D1 Thông gió ghế, ghế điện tử, gương chiếu hậu, bảng điều khiển khí hậu phía sau, đầu nối chẩn đoán
D2 Xe mô-đun điều khiển hệ thống điện, mô-đun điều khiển cổng
D3 Thiết bị truyền động âm thanh/điều chỉnh âm thanh ống xả
D4 Van làm mát dầu hộp số
D5 Khởi động động cơ, mô tơ điện
D8 Đêm hỗ trợ tầm nhìn, ổn định cuộn chủ động
D9 Hỗ trợ hành trình thích ứng, radar phía trước
D10 Âm thanh bên ngoài
D11 Hệ thống hỗ trợ giao cắt, hỗ trợ lái xe
D12 Đèn pha phải
D13 Đèn pha bên trái
D16 Chuẩn bị giải trí hàng ghế sau
Bảng cầu chì E (đỏ)
E1 Hệ thống báo động chống trộm
E2 Mô-đun điều khiển động cơ
E3 Điện tử ghế trước, hỗ trợ thắt lưng
E4 Cần chọn hộp số tự động
E5 Còi
E6 Phanh tay
E7 Mô-đun điều khiển cổng

Tôi là Jose Ford, và tôi giúp mọi người tìm hộp cầu chì trong ô tô của họ. Tôi biết họ ở đâu, họ trông như thế nào và làm thế nào để đến được với họ. Tôi là một chuyên gia trong lĩnh vực này và tôi tự hào về công việc của mình. Khi ai đó gặp sự cố với ô tô của họ, nguyên nhân thường là do có gì đó không hoạt động bình thường với hộp cầu chì. Đó là nơi tôi đến - Tôi giúp mọi người khắc phục sự cố và tìm giải pháp. Tôi đã làm việc này nhiều năm rồi, và tôi rất giỏi về nó.